Mời các em cùng tham khảo:
Nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức Địa lí 11 đã học đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài môn Địa lí 11. Nội dung chi tiết mời các em tham khảo tại đây!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) |
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 01
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Câu 1: Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành
A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
C. Liên minh châu Âu (EU). D. Cộng đồng than, thép châu Âu.
Câu 2: Đại bộ phận lãnh thổ Hoa Kì có khí hậu
A. ôn đới và cận nhiệt. B. ôn đới và hàn đới.
C. ôn đới hải dương. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 3: Các nhà đầu tư có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong Liên minh châu Âu (EU), đó là biểu hiện của
A. tự do trong di chuyển. B. tự do lưu thông dịch vụ.
C. tự do lưu thông hàng hóa. D. tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 4: Biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở biệu hiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ Trái Đất tăng. B. Mưa a xít ở nhiều nơi.
C. Cháy rừng ở nhiều nơi. D. Tầng ôdôn mỏng dần.
Câu 5: Dân cư Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cơ cấu dân số trẻ. B. Số dân có xu hướng giảm.
C. Ít thành phần dân tộc. D. Mật độ dân số rất cao.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch trong cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì?
A. Số lượng trang trại giảm nhưng tăng qui mô.
B. Giảm tỉ trọng của các hoạt động thuần nông.
C. Tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ nông nghiệp.
D. Tỉ trong ngành nông nghiệp trong GDP giảm.
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
B. Công ty xuyên quốc gia ngừng hoạt động.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 8: Thuận lợi của tự nhiên Mĩ La tinh đối với phát triển kinh tế không phải là
A. có châu thổ sông Amadôn. B. giàu tài nguyên rừng.
C. khoáng sản phong phú. D. có đủ các đới khí hậu.
Câu 9: Toàn cầu hóa kinh tế gây nên những mặt trái, đặc biệt là
A. các nước phải hợp tác và phụ thuộc lẫn nhau.
B. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.
C. tăng nguy cơ thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 10: Ở các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ không gây nên hậu quả
A. gây sức ép đến tài nguyên. B. chi phí lớn cho đào tạo nghề.
C. thiếu hụt nguồn lao động. D. thất nghiệp, thiếu việc làm.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng về khu vực Mĩ La tinh?
A. Tiếp giáp Ấn Độ Dương. B. Có khoáng sản đa dạng.
C. Có núi cao ở phía Đông. D. Khí hậu chủ yếu là ôn đới.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
GDP, SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC NĂM 2004
Tên tổ chức |
NAFTA |
EU |
ASEAN |
GDP (tỉ USD) |
13323,8 |
12690,5 |
799,9 |
Số dân(triệu người) |
435,7 |
459,7 |
555,3 |
GDP bình quân trên đầu người của các tổ chức từ thấp nhất đến cao nhất là
A. NAFTA, ASEAN, EU. B. EU, ASEAN, NAFTA.
C. NAFTA, EU, ASEAN. D. ASEAN, EU, NAFTA.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1995 |
2000 |
2007 |
2010 |
Giá trị nhập khẩu |
770,8 |
1259,2 |
2017 |
2329,7 |
Cán cân xuất nhập khẩu |
– 186,1 |
–478,1 |
– 854,0 |
– 497,8 |
Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ?
A. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD.
B. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995.
C. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010.
D. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm.
Câu 14: Ven các hoang mạc ở châu Phi đất đai dần bị hoang hóa là do
A. thường xuyên bị thiên tai . B. các chất thải công nghiệp.
C. biến đổi khí hậu toàn cầu . D. khai thác rừng quá mức.
Câu 15: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì gồm có
A. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu. B. luyện kim, chế tạo ô tô, viễn thông.
C. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu. D. luyện kim, điện tử, đóng tàu.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (0,33điểm/1 câu)
ĐỀ |
01 |
1 |
C |
2 |
A |
3 |
D |
4 |
A |
5 |
B |
6 |
D |
7 |
B |
8 |
D |
9 |
D |
10 |
C |
11 |
B |
12 |
D |
13 |
A |
14 |
D |
15 |
C |
ĐỀ 02
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)
Câu 1: Tiền thân của Liên minh châu Âu ngày nay là
A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
C. Liên minh châu Âu (EU). D. Cộng đồng than, thép châu Âu.
Câu 2: Thành phần dân cư chủ yếu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Mĩ La tinh. D. Châu Á.
Câu 3: Tự do trong lĩnh vực ngân hàng, kiểm toán, du lịch trong Liên minh châu Âu (EU) là biểu hiện của
A. tự do trong di chuyển. B. tự do lưu thông dịch vụ.
C. tự do lưu thông hàng hóa. D. tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên là do tăng
A. khí CFCs. B. khí CO2. C. bụi bẩn. D. khí nitơ.
Câu 5: Dân cư Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây?
A. Mật độ dân số rất cao. B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Nhiều thành phần dân tộc. D. Dân số tăng nhanh.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ,GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1995 |
2000 |
2007 |
2010 |
Giá trị xuất khẩu |
584,8 |
718,2 |
1163 |
1831,9 |
Cán cân xuất nhập khẩu |
– 186,1 |
– 478,1 |
–854,0 |
– 497,8 |
Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ?
A. Giá trị xuất khẩu năm 2010 gấp 2 lần so với 1995.
B. Giá trị xuất khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm.
C. Giá trị nhập khẩu năm 2010 đạt 2329,7 tỉ USD.
D. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không chính xác về các công ty xuyên quốc gia?
A. Sở hữu nguồn của cải vật chất rất lớn.
B. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
D. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau.
Câu 8: Một trong những nguyên nhân làm cho các nước Mĩ La tinh phát triển kinh tế chậm là do
A. điều kiện tự nhiên nhiều khó khăn. B. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
C. có nền kinh tế tập trung, bao cấp. D. các thế lực bảo thủ Thiên Chúa giáo.
Câu 9: Toàn cầu hóa kinh tế dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.
B. Đẩy nhanh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế.
C. Các nước ngày càng có nhiều tự chủ về kinh tế.
D. Ngày càng thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
Câu 10: Ở các nước phát triển, cơ cấu dân số già sẽ gây nên hậu quả
A. thiếu hụt nguồn lao động. B. thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. tăng áp lực lên tài nguyên. D. chi phí ít cho phúc lợi xã hội.
Câu 11: Tài nguyên nào sau đây giàu có nhất của Tây Nam Á?
A. Quặng sắt. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Kim cương.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG
CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Khu vực |
Lượng dầu khai thác |
Lượng dầu tiêu dùng |
Đông Á |
3414,8 |
145205,5 |
Nam Âu |
146,8 |
4484,9 |
Bắc Mỹ |
7986,4 |
22226,8 |
Sản lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng từ lớn đến nhỏ là
A. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đông Á. B. Nam Âu – Đông Á - Bắc Mĩ.
C. Nam Âu - Bắc Mĩ - Đông Á. D. Đông Á- Bắc Mĩ - Nam Âu.
Câu 13: Công nghiệp chế biến của Hoa Kì chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu ngành công nghiệp là do
A. trình độ phát triển công nghiệp cao. B. công nghiệp khai thác chậm phát triển.
C. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác.
Câu 14: Hầu hết các nước châu Phi kinh tế chậm phát triển không phải do
A. có trình độ dân trí thấp. B. các cuộc xung đột sắc tộc.
C. quản lý đất nước yếu kém. D. nghèo tài nguyên thiên nhiên.
Câu 15: Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì gồm có
A. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu. B. luyện kim, chế tạo ô tô, cơ khí.
C. hóa dầu, hàng không – vũ trụ. D. luyện kim, điện tử, đóng tàu.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (0,33điểm/1 câu)
ĐỀ |
02 |
1 |
B |
2 |
A |
3 |
B |
4 |
B |
5 |
C |
6 |
C |
7 |
B |
8 |
D |
9 |
B |
10 |
A |
11 |
B |
12 |
D |
13 |
A |
14 |
D |
15 |
C |
ĐỀ 03
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu
A. nóng ẩm. B. lạnh khô. C. lạnh ẩm. D. khô nóng.
Câu 2: Ở nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ sẽ tạo thuận lợi lớn nhất là
A. nguồn lao động dồi dào. B. thị trường có sức mua lớn.
C. tốn ít chi phí cho đào tạo nghề. D. làm giảm tốc độ tăng dân số.
Câu 3: Dân cư Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân số tăng nhanh. B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Mật độ dân số thấp. D. Ít thành phần dân tộc.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1820 |
1860 |
1900 |
1940 |
1980 |
Số dân |
10 |
31 |
76 |
132 |
227 |
Tốc độ gia tăng dân số cao nhất của Hoa Kì vào giai đoạn nào sau đây?
A. 1820 – 1860. B. 1860 – 1900. C. 1900 – 1940. D. 1940 – 1980.
Câu 5: Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở các bang
A. khu vực Trung tâm. B. ven Đại Tây Dương.
C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. ven Thái Bình Dương.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không chính xác về các công ty xuyên quốc gia?
A. Chi phối nhiều ngành kinh tế. B. Sở hữu nguồn của cải rất lớn.
C. Hoạt động ở nhiều quốc gia. D. Vai trò ngày càng bị suy giảm.
Câu 7: Khu vực hóa kinh tế đặt ra các vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết đó là
A. các nước phải hợp tác và phụ thuộc lẫn nhau.
B. tăng nguy cơ thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.
D. sự tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia.
Câu 8: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
A. ven Thái Bình Dương. B. các bang phía Nam.
C. khu vực Đông Bắc. D. vùng Trung tâm.
Câu 9: Năm 1951 Pháp, Đức, Italia, Hà Lan, Luc-xăm-bua thành lập
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Cộng đồng than, thép châu Âu.
C. Liên minh châu Âu (EU). D. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.
Câu 10: Hậu quả của biến đổi khí hậu không phải là
A. thời tiết thất thường. B. nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. động đất, sóng thần. D. thiên tai ngày càng nhiều.
Câu 11: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do
A. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. B. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát.
C. công nghiệp hóa dẫn đến đô thị hóa. D. việc quy hoạch đô thị của các nước.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG CỦA
MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Khu vực |
Lượng dầu khai thác |
Lượng dầu tiêu dùng |
Đông Á |
3414,8 |
145205,5 |
Tây Âu |
161,2 |
6882,2 |
Bắc Mỹ |
7986,4 |
22226,8 |
Sản lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng từ lớn đến nhỏ là
A. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đông Á . B. Đông Á - Bắc Mĩ - Tây Âu.
C. Tây Âu - Bắc Mĩ - Đông Á . D. Đông Á - Tây Âu - Bắc Mĩ .
Câu 13: Mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp ở Vùng Đông Bắc của Hoa Kì cao hơn các vùng khác là do
A. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. vùng được khai thác sớm và có nhiều khoáng sản.
C. vùng đang chuyển hướng sang phát triển dịch vụ.
D. có nguồn nhân công rẻ từ châu Á, Mĩ La tinh đến.
Câu 14: Một chiếc ô tô của Đức bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là biểu hiện của
A. tự do lưu thông hàng hóa. B. tự do lưu thông dịch vụ.
C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do trong di chuyển.
Câu 15: Việc khai thác khoáng sản quá mức ở châu Phi đã dẫn đến
A. nhanh chóng tàn phá môi trường. B. làm tăng diện tích đất trồng trọt.
C. mở rộng đất phát triển lâm nghiệp. D. tăng nhanh lượng nước ngầm.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (0,33điểm/1 câu)
ĐỀ |
03 |
1 |
D |
2 |
A |
3 |
C |
4 |
A |
5 |
B |
6 |
D |
7 |
D |
8 |
C |
9 |
B |
10 |
C |
11 |
B |
12 |
B |
13 |
B |
14 |
A |
15 |
A |
---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ phần tự luận của 3 đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Địa lí 11 năm 2020
- Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án
Chúc các em học tập tốt !