Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bài tập tự luận về danh từ có đáp án nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.
BÀI TẬP TỰ LUẬN VỀ DANH TỪ CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:
1. These (person) ___________ are protesting against the president.
2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
3. My (child) ___________hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.
5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.
7. The (student) ___________ are doing the exercise right now.
8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.
10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife) ___________?
12. (Goose) ___________ like water.
13. (Piano) ___________ are expensive
14. Some (policeman) ___________ came to arrest him.
15. - Where is my (luggage) ___________? - In the car!
Bài 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. a table -> tables
2. an egg ->..............................
3. a car ->..............................
4. an orange ->..............................
5. a house ->..............................
6. a student -> ..............................
7. a class ->..............................
8. a box ->..............................
9. a watch ->..............................
10. a dish ->..............................
11. a quiz ->..............................
12. a tomato ->..............................
13. a leaf ->..............................
14. a wife ->..............................
15. a country ->..............................
16. a key ->..............................
17. a policeman ->..............................
18. a bamboo ->..............................
19. an ox -> ..............................
20. a child ->..............................
21. a tooth ->..............................
22. a goose ->..............................
Bài 3: Phân chia các danh từ sau thành hai loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được để điền vào bảng bên dưới.
Person, smoke, water, sugar, car, tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
Exercise 4: Sử dụng sở hữu cách để viết lại các câu sau:
1. This is the notebook of Mary.
2. The tool of the mason is heavy.
3. She prepared the outfit of her children.
4. The coat of the boy was torn.
5. Mr. Van is the friend of Mr. Dong.
6. The windows of the house are green.
7. The caps of the boys are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats.
10. The house of my mother-in-law is in the country.
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. people 2. women 3. children
4. feet 5. sheep 6. teeth
7. students 8. fish 9. men
10. housewives 11. knives 12. geese
13. pianos 14. policemen 15. luggage
Bài 2
2. eggs 3. cars 4. oranges
5. houses 6. students 7. classes
8. boxes 9. watches 10. dishes
11. quizzes 12. tomatoes 13. leaves
14. wives 15. countries 16. keys
17. policemen 18. bamboos 19. oxen
20. children 21. teeth 2 2. geese
Bài 3
Danh từ đếm được: Person, Car, Dog, apple, class, doctor, house, Pencup, bus, mapbook, orange, boy, box, tomato, leaf, piano, window, Beer
Danh từ không đếm được: water, tea, beer, soup, butter, cheese, housework, bread, happiness, sugar, help, Smoke, information, advice, hair, news
Bài 4
1. This is the notebook of Mary. -> This is Mary's book.
2. The tool of the mason is heavy. -> The mason's tool is heavy.
3. She prepared the outfit of her children. -> She prepared the children's outfit.
4. The coat of the boy was torn. -> The boy's coat was torn.
5. Mr.Van is the friend of Mr.Dong. -> Mr. Van is Mr. Dong's friend.
6. The windows of the house are green. -> Câu này giữ nguyên vì khi chủ thể sở hữu là vật vô tri vô giác thì ta không sử dụng sở hữu cách "'s" mà chỉ sử dụng cấu trúc với "of".
7. The caps of the boys are on the shelves. -> The boys' caps are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean. -> The pupils' desks are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats. -> He likes to read John Keats' poems.
10. The house of my mother-in-law is in the country. -> My mother – in – law's house is in the country.
........
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập tự luận về danh từ có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Chuyên đề cách sử dụng little, a little, few, a few trong Tiếng Anh
- 40 câu trắc nghiệm về mạo từ có đáp án
Chúc các em học tốt!