Bài tập ngữ pháp và từ vựng ôn thi giữa HK2 Tiếng Anh 3 có đáp án được HOC247 sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các em học sinh lớp 3 luyện tập và củng cố kiến thức môn Tiếng Anh 3 trong chương trình giữa Học kì 2. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các em thi tốt!
BÀI TẬP NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ÔN THI GIỮA HK2 TIẾNG ANH 3 CÓ ĐÁP ÁN
1. Kiến thức trọng tâm
1.1. Hỏi xem ai ở phía xa
Who’s that? (Kia là ai)
He’s + (tên). (Anh ấy là…)
She’s + (tên). (Cô ấy là …)
1.2. Hỏi tuổi
How old is your + (người) ? (Hỏi tuổi của người nào đó)
He’s/ She’s + (tuổi). (Anh ấy/ Cô ấy ….)
1.3. Mô tả sự hiện diện của một người hoặc một vật
There’s a/an/ one + (người/ vật). (Có một ….)
There isn’t/ is not + a/an …. (Không có)
1.4. Hỏi sự hiện diện của một người hoặc một vật
Is there + a/ an+ ….? (Có phải có một …. không?)
Yes, there is (Đúng vậy)
No, there isn’t (Không phải)
1.5. Hỏi vị trí một vật
Where’s the + (đồ vât)?
It’s here/ there. (Nó ở đây/ kia)
1.6. Hỏi vị trí của nhiều vật
Where are the + (đồ vật số nhiều)?
They’re + (vị trí)
1.7. Mô tả sự hiện diện của nhiều người hoặc nhiều vật
There are + (đồ vật/ người số nhiều) + (vị trí)
1.8. Hỏi vể sự hiện diện của nhiều người hoặc nhiều vật
Are there (any) + (đồ vật/ người số nhiểu) + (vị trí)…?
Yes, there are
No, there aren’t
1.9. Hỏi số lượng
How many + (đồ vật) + are there + ..?
There is/ are+ …..
1.10. Hỏi ai đó có vật gì không
Do you/ they have + (đồ vật)? (Bạn/ họ có …. không?)
Yes, I/ they do. (Tôi/ Họ có)
No, I/ they don’t. (Tôi/ Họ không có)
2. Bài tập
Exercise 1: Complete the words with the missing letters
1. PARE_TS |
2. YO_NG |
3. MO_HER |
4. P_STER |
5. P_ANE |
6. W_LL |
7. KI_CHEN |
8. _AN |
9. CUPB_ARD |
10. G_TE |
Exercise 2: Choose the odd one out
1. A. fan |
B. picture |
C. poster |
D. garden |
2. A. living room |
B. uncle |
C. kitchen |
D. bedroom |
3. A. over |
B. in |
C. there |
D. under |
4. A. man |
B. ball |
C. star |
D. photo |
5. A. cupboard |
B. wardrobe |
C. mirror |
D. yard |
6. A. chair |
B. kitchen |
C. sofa |
D. bed |
7. A. car |
B. plane |
C. kite |
D. ship |
8. A. friend |
B. aunt |
C. brother |
D. sister |
Exercise 3: Read and match
1. Where is your book? |
A. No, there aren’t |
2. Is this your school bag? |
B. It’s there, on the desk |
3. How many pens are there in the box? |
C. Oh, it’s very modern |
4. Look at the living room |
D. There are four pens in the box |
5. Are there any dogs in your house? |
E. Yes, it is |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. How many tables your classroom (have)?
_____________________________________________________
2. Can you guess how old I (be)? - You (be) eight?
_____________________________________________________
3. My sister and I (be) pupils
_____________________________________________________
4. There (be) three balls under the bed
_____________________________________________________
5. I (can/see) the kitchen in the house.
_____________________________________________________
6. The dog (have) a long tail
_____________________________________________________
7. Who (be) that? - He (be) my cousin
_____________________________________________________
8. She (have) a brother? - Yes, she (do)
_____________________________________________________
Exercise 5: Choose the correct answer A, B or C
1. This is a photo of my _________.
A. famely
B. family
C. famili
2. My grandparents ________ old.
A. is
B. am
C. are
3. Can you guess _________?
A. how old I am
B. how old am I
C. I am how old
4. Who ______ they?
A. is
B. are
C. am
5. Your father _______ very young. He is ____ old.
A. isn’t - not
B. is - no
C. is - not
6. There are three bedrooms in my house: a living room, a kitchen and a _______.
A. bed
B. room
C. garden
7. __________ a fan on the wall.
A. There is
B. There
C. Are there
8. How many tables are there _________ your house?
A. on
B. under
C. in
9. ________ are your parents? - They are happy
A. How
B. When
C. What
10. There are four _________ next to the desk
A. chair
B. chairs
C. poster
Exercise 6: Read the text and choose T (true) or F (false)
This is a photo of my family. There are five people in my family. This is my father. He is thirty - five years old. This is my mother. She is thirty-four years old. They are my sisters, Sara and Lucy. Sara is eight and Lucy is seven. We are both students. We study at Liverpool School.
1. There are four people in my family
2. My father is thirty-five
3. I have three sisters
4. Lucy is eight
5. We are students at Liverpool School.
Exercise 7: Reorder these words to have correct sentences
1. five/ on/ table/ there/ are/ cups/ the/ ./
______________________________________________
2. is/ Where/ ruler?/ the
______________________________________________
3. is/ Her/ white./ and/ house/ blue/
______________________________________________
4. are/ the/ playing/ The/ garden./ children/ in/
______________________________________________
5. brother/ My/ and/ handsome./ is/ strong/
______________________________________________
Exercise 8: Translate the following sentences into English
1. Có bao nhiêu lọ hoa ở trong tủ?
______________________________________________
2. Có bốn cái ghế ở gần cái bàn
______________________________________________
3. Có ba tấm áp phích ở trên tường
______________________________________________
4. Có phải có 2 cái gương ở trong phòng không?
______________________________________________
5. Đây là quyển sách của mẹ tớ
______________________________________________
3. Đáp án
Exercise 1: Complete the words with the missing letters
1. PARENTS |
2. YOUNG |
3. MOTHER |
4. POSTER |
5. PLANE |
6. WALL |
7. KITCHEN |
8. FAN |
9. CUPBOARD |
10. GATE |
Exercise 2: Choose the odd one out
1. D |
2. B |
3. C |
4. A |
5. D |
6. B |
7. C |
8. A |
Exercise 3: Read and match
1. B |
2. E |
3. D |
4. C |
5. A |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. How many tables does your classroom have?
2. Can you guess how old I am? - Are you eight?
3.My sister and I are pupils
4.There are three balls under the bed
5.I can see the kitchen in the house.
6.The dog has a long tail
7.Who is that? - He is my cousin
8. Does she have a brother? - Yes, she does
Exercise 5: Choose the correct answer A, B or C
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
5. C |
6. C |
7. A |
8. C |
9. A |
10. B |
Exercise 6: Read the text and choose T (true) or F (false)
1. F |
2. T |
3. F |
4. F |
5. T |
Exercise 7: Reorder these words to have correct sentences
1. There are five cups on the table.
2. Where is the ruler?
3. Her house is blue and white.
4. The children are playing in the garden.
5. My brother is strong and handsome.
Exercise 8: Translate the following sentences into English
1. How many flower pots are there in the cupboard?
2. There are four chairs near the table.
3. There are three posters on the wall.
4. Are there two mirros in the room?
5. This is my mother’s book.
....
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập ngữ pháp và từ vựng ôn thi giữa HK2 Tiếng Anh 3 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH An Khánh
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Cao Bá Quát
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.