Nhằm tạo nguồn tài nguyên cho các em rèn luyện và ôn tập kiến thức Hoc247 xin giới thiệu tài liệu Bộ 2 Đề kiểm tra 15 phút Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án. Mời các em học sinh cùng tham khảo.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHO
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A. Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C. Urê cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử
Câu 2: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe B. Ag, Fe C. Pb, Ag D. Pt, Au
Câu 3: Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 10 B. 5 C. 3 D. 8
Câu 4: phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.
C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4 đặc
D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3)
Câu 5: Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
A. Bông khô B. Bông có tẩm nước
C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông có tẩm giấm ăn
Câu 6: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:
A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO2)2 và O2
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2 D. CuO, NO2 và O2
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 8: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m:
A. 4,05 B. 2,70 C. 8,10 D. 5,40
Câu 9: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
Câu 10: Thực hiện hai thí nghiệm:
- Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
- Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1.D |
2.A |
3.B |
4.B |
5.C |
6.D |
7.B |
8.D |
9.C |
10.B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 2: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 3: Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A. 10 B. 18 C. 24 D. 20
Câu 4: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 5: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là
A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3
Câu 6: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2, H3(PO4) D. Ca(H2PO4)2
Câu 7: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền
Câu 8: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:
A. Quặng apatit B. Quặng xiđenrit
C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật
Câu 9: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là:
A. đồng; 61,5ml B. chì; 65,1 ml
C. thủy ngân;125,6 ml D. sắt; 82,3 ml
Câu 10: Cho hổn hợp A gồm 0,1 mol Cu; 0,2 mol Zn; 0,3 mol Al vào 500 ml dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và hổn hợp rắn C. Cho C và dung dịch HNO3 có dư thu được 4,48 lít NO (đktc). Tìm nồng độ dung dịch HCl
A. 1,8M B. 3M C. 3,15M D. 2,5M
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1.D |
2.B |
3.C |
4.A |
5.A |
6.D |
7.D |
8.A |
9.A |
10A. |
Trên đây chỉ trích một phần nội dung của tài liệu Bộ 2 Đề kiểm tra 15 phút Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang HỌC247.net để tải về máy tính.
Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo:
-
Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án
-
Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!
-- MOD HÓA HỌC247 (tổng hợp)--