Tài liệu Bộ đề thi giữa HK1 môn Địa lý 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Suyền có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Địa lí để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN |
ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 2. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 3. Dấu hiệu đặc trưng của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là
A. sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa.
B. khoa học được ứng dụng vào sản xuất.
C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
D. quy trình sản xuất được tự động hóa.
Câu 4. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng chậm.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 5. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. thành phần chủng tộc.
B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước, giữ nước.
D. trình độ văn hóa, giáo dục.
Câu 6. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
C. Thị trường chung Nam Mĩ
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
Câu 7. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia.
B. chủ yếu ở các nước phát triển.
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển.
D. chủ yếu ở châu Phi.
Câu 8. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thiếu việc làm
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt
Câu 9. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. xuất hiện nhiều động đất
B. nhiệt độ Trái Đất tăng
C. băng ở vùng cực ngày càng dày
D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 10. Nguyên nhân nào gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. Sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển.
B. Khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C. Tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực.
D. Chất thải ra môi trường không qua xử lí.
Câu 11. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. than và uranium.
B. dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. sắt và dầu mỏ.
D. đồng và kim cương.
Câu 12. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á?
A. Uzbekistan.
B. Kazakhstan.
C. Iran.
D. Afghanistan.
Câu 13. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
A. Âu – Á – Phi.
B. Âu – Á – Úc.
C. Á – Âu – Mĩ.
D. Á – Mĩ – Phi.
Câu 14. Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu Phi là sông
A. Ô-bi B. A-ma-dôn C. Nile D.Von-ga
Câu 15. Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh?
A. Động vật và rừng
B. Khoáng sản và rừng
C. Nước và khoáng sản
D. Biển và khoáng sản
Câu 16. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là
A. quặng kim loại màu, kim loại quý, vật liệu xây dựng.
B. quặng kim loại đen, nhiên liệu, vật liệu xây dựng.
C. quặng kim loại đen, kim loại màu, nhiên liệu.
D. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
Câu 17. Trong các công nghệ trụ cột, công nghệ nào giúp các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?
A. Năng lượng. B. Vật liệu. C. Thông tin. D. Sinh học.
Câu 18. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
A3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu
Câu 19. Hậu quả của nhiệt độ Trái Đất tăng lên là
A. thảm thực vật bị thiêu đốt.
B. mực nước ngầm hạ thấp.
C. suy giảm hệ sinh vật.
D. băng tan nhanh.
Câu 20. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. khai thác rừng bừa bãi.
B. nạn du canh du cư.
C. lượng chất thải công nghiệp tăng.
D. săn bắt động vật quá mức.
Câu 21. Tại sao áp dụng các biện pháp thủy lợi là giải pháp cấp bách đối với đa số các nước Châu Phi?
A. Thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
B. Nguy cơ xâm nhập mặn vào sâu trong lục địa.
C. Nhiều nơi có nguy cơ ngập do nước biển dâng.
D. Thường xuyên bị mưa bão, ngập lụt trên diện rộng.
Câu 22. Nhiều nước Mĩ La Tinh, dân cư còn nghèo đói, nguyên nhân không phải là do
A. tình hình chính trị không ổn định.
B. phần lớn người dân không có đất canh tác.
C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
D. hạn chế về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động.
Câu 23. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là
A. nguồn lao động.
B. bảo vệ rừng.
C. giải quyết nước tưới.
D. giống cây trồng.
Câu 24. Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Gia tăng tình trạng đói nghèo.
C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.
D. Chênh lệch giàu, nghèo sâu sắc.
Câu 25. Cho vào bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm (Đơn vị:%)
Năm |
2000 |
2005 |
2017 |
An-grê-ri |
2,4 |
5,9 |
1,3 |
CH Công-gô |
8,2 |
7,8 |
-3,1 |
Nam Phi |
3,5 |
5,3 |
1,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu phi
A. khá ổn định
B. không ổn định
C. đều cao như nhau
D. không chênh lệch
Câu 26. Cho biểu đồ:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000-2005 (Đơn vị:%)
Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ
B. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già
C. Nhóm nước phát triển có tỉ lệ nhóm tuổi 15 – 64 cao
D. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ
Câu 27. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ở Mĩ Latinh qua các năm (Đơn vị:%)
Năm |
2005 |
2010 |
2013 |
Grê-na-đa |
13,3 |
-0,5 |
2,4 |
Bra-xin |
3,2 |
7,5 |
2,5 |
Chi-lê |
5,6 |
5,8 |
4,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không ổn định
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều cao như nhau
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không chênh lệch
Câu 28. Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014
Năm |
2010 |
2014 |
Châu Phi |
55 |
59 |
Châu Mỹ |
75 |
76 |
Châu Á |
70 |
71 |
Châu Âu |
76 |
78 |
Châu Đại Dương |
76 |
77 |
Thế giới |
69 |
71 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động.
B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới.
C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu.
D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
ĐA |
D |
C |
B |
B |
B |
D |
C |
B |
B |
A |
B |
C |
C |
A |
CÂU |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
ĐA |
C |
B |
D |
C |
C |
D |
A |
C |
C |
B |
B |
D |
B |
B |
{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận của đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Kinh tế tri thức là loại hình kinh tế dựa trên:
a. Chất xám, kĩ thuật, công nghệ cao b. Vốn, kĩ thuật cao, lao động dồi dào
c. Máy móc hiện đại, mặt bằng rộng lớn d.Trình độ kĩ thuật và công nghệ cao
Câu 2: Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải cho đúng với quá trình toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới
A. Biểu hiện
B. Hệ quả |
a. Thương mại TG phát triển mạnh b.Thúc đẩy SX phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu c. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh d. Khai thác triệt để KH công nghệ e. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng f. Tăng cường sự hợp tác quốc tế g. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn h. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo |
Câu 3: Trái đất nóng lên là do:
a. Mưa axit ở nhiều nơi trên TG b. Tầng ôzon bị thủng
c. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển d. Băng tan ở hai cực
Câu 4: ý nào không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước châu Phi kém phát triển
a. Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển b. Xung đột sắc tộc
c. Khả năng quản lý kém d. Từng bị thực dân thống trị
Câu 5: Tỷ lệ dân thành thị của Mĩ La Tinh cao vì có nền kinh tế phát triển:
a. Đúng b. Sai
Câu 6: Tình hình xã hội của khu vực Trung và Tây Nam Á không ổn định chủ yếu do:
a. Xung đột giữa người Ixraen và Pa le xtin b. Tranh giành TN và thế lực bên ngoài can thiệp
c. Thiều nguồn nước -> tranh chấp nguồn nước d. Chiến tranh và đói nghèo ngày càng phổ biến
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Đáp án |
a |
|
c |
a |
a |
b |
{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận của đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?
A. Trung Á B.Tây Nam Á C. Châu Phi D. Mỹ Latinh
Câu 2: Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Đạo Phật B. Ki Tô giáo C. Thiên Chúa Giáo D. Hồi giáo
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với châu Phi ?
A. Tuổi thọ trung bình của dân số thấp nhất thế giới.
B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
C. Phần lớn các nước châu Phi là các nước có nền kinh tế phát triển.
D. Chiếm 2/3 số người nhiễm HIV của thế giới.
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. quặng sắt B. than đá C. dầu khí D. quặng nhôm
Câu 5: Nước nào có diện tích lớn nhất Mỹ Latinh
A. Braxin B. Áchentina C.Mêhicô D. Paragoay
Câu 6: Hoang mạc Xahara thuộc khu vực
A. châu Phi B. Mỹ Latinh C. Tây Nam Á D. Trung Á
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
Đáp án |
1 |
B |
2 |
D |
3 |
C |
4 |
C |
5 |
A |
6 |
A |
-----Còn tiếp-----
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ đề thi giữa HK1 môn Địa lý 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Suyền có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác: