Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 6 đề kiểm tra chương Nito - Photpho Hóa học 11 được HOC247 biên soạn và tổng hợp dưới đây. Hy vọng bộ tài liệu sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới!
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG NITO – PHOTPHO HÓA HỌC 11
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
a. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp −1960C)
b. Có khả năng đông nhanh
c. Tan nhiều trong nước
d. Nặng hơn Oxi
e. Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử
A. a, c, d B. a,b C. c, d, e D. b, c, e
Câu 2: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền
Câu 3: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p
Câu 4: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+3.
Câu 5: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
Câu 6: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần
C. Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính Axit
D. Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
Câu 7: Oxit tác dụng với NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối; oxit đó là:
A. CO B. NO2 C. CO2 D. Fe3O4
Câu 8: Khí nào có tính gây cười?
A. N2 B. NO C. N2O D. NO2
Câu 9: N2O5 được đều chế bằng cách
A. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao
B. Phóng điện vào không khí
C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặc
D. Tách nước từ HNO3
Câu 10: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Mg B. O2 C. Na D. Li
Câu 11: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là:
A. Đều không tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử
C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5
C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3
Câu 13: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2
Câu 14: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 15: Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
a. Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
b. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho
c. Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng
d. Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5
e. Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. b, e B. c,e C. c. d D. e
Câu 16: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời.
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 17: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.
A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 18: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
Câu 19: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 20: (A – 10) Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Tìm phản ứng viết đúng
A. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2O + 3 Cu D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Tìm phát biểu đúng
A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu
C. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
Câu 3: Chọn phát biểu đúng
A. Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C. Urê cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử
Câu 4: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+
B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính
C. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóa
D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao.
Câu 5: Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây?
A. AlCl3, MgCl2, NaCl B. ZnCl2, MgCl2, KCl
C. HCl, H2SO4, Na2SO4 D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4
Câu 6: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:
A. Amoniac tan nhiều trong nước
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực
C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
Câu 7: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 8: (ĐHA10) Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%.
Câu 9: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 là:
A. 1M B. 0,5M C. 0,1M D. 1,5M
Câu 10: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 11: Chỉ được dùng một kim loại, có thể phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Kim loại đó là:
A. Cu B. Ba C. Al D. Na.
Câu 12: Tìm phát biểu chưa đúng
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Câu 13: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước
B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit
C. Muối amoni kém bền với nhiệt
D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac
Câu 15: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ 6 đề kiểm tra chương Nito - Photpho Hóa học 11, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!