YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Khuyến

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Khuyến. Mời các em cùng tham khảo

ATNETWORK

TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23,546 là:

A. 4    

C. 4/10

B. 40    

D. 4/100

Câu 2 (0,5 điểm): 1 phút 30 giây = ….....phút.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1,3    

B. 1,5

C. 130    

D. 90

Câu 3 (0,5 điểm): Hình tròn H có bán kính dài gấp 3 lần bán kính hình tròn K. Diện tích hình tròn H so với diện tích hình tròn K gấp số lần là:

A. 3 lần    

B. 6 lần

C. 9 lần    

D. 27 lần

Câu 4 (0,5 điểm): Biểu thức 16 – 12 : 4 3 + 5 có giá trị là:

A. 12    

B. 8

C. 20    

D. 10

Câu 5 (1 điểm): Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m , chiều rộng 2m , chiều cao 1 . Bể chứa 70 % nước . Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?

A. 4,2 lít    

B. 42 lít

C. 420 lít    

D. 4200 lít

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm X:

a. 473,4 x X = 315,6 x 12

b. 136,5 - X = 5,4 : 1,2

c. X x 34,56 - X x 25,56 + X = 0,1

Câu 2 (2 điểm): Lúc 7 giờ 50 phút, bác Xuân đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/ giờ và đến B vào lúc 9 giờ 10 phút . Bác Thu đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ . Hỏi bác Thu muốn đến trước bác Xuân 15 phút thì phải khởi hành lúc mấy giờ ?

Câu 3 (2 điểm): Một bể có ba vòi nước: Hai vòi chảy vào và một vòi chảy ra. Biết rằng vòi thứ nhất chảy 6 giờ thì đầy bể, vòi thứ hai chảy 4 giờ thì đầy bể, vòi thứ ba tháo ra 8giờ thì bể cạn. Bể đang cạn, nếu mở cả 3 vòi cùng một lúc thì sau bao lâu đầy bể?

Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh:

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

B

C

A

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b đúng cho 0,5 điểm, câu c cho 1 điểm

a. 473,4 x X = 315,6 x 12

473,4 x X = 3787,2

X = 3787,2 : 473,4

X = 8

b. 136,5 - X = 5,4 : 1,2

136,5 - X = 4,5

X = 136,5 - 4,5

X = 132

c. X x 34,56 - X x 25,56 + X = 0,1

X x (34,56 - 25,56 + 1) = 0,1

X x 10 = 0,1

X = 0,1 : 10

X = 0,01

Câu 2 (2 điểm):

Thời gian bác Xuân đi bộ từ A đến B là :

9 giờ 10 phút – 7 giờ 50 phút = 1 giờ 20 phút ( 0,25 điểm )

1giờ 20 phút = 4/3 giờ ( 0,25 điểm )

Quãng đường AB dài là :

4,5 x 4/3 = 6 ( km) ( 0,25 điểm )

Thời gian bác Thu đi từ A đến B là :

6 : 12 = 0,5 ( giờ ) ( 0,25 điểm )

0,5 giờ = 30 phút ( 0,25 điểm )

Bác Thu cần đến B lúc :

9 giờ 10 phút - 15 phút = 8 giờ 55 phút ( 0,25 điểm )

Bác Thu phải khởi hành lúc :

8 giờ 55 phút – 30 phút = 8 giờ 25 phút ( 0,25 điểm )

Đáp số : 8 giờ 25 phút ( 0,25 điểm )

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài tập ở câu 7; 8; 9; 10

Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

A. \(\frac{8}{10}\)                       

B. \(\frac{8}{100}\)                      

C. \(\frac{8}{1000}\)                  

D. \(\frac{8}{10000}\)

Câu 2: Kết quả của phép tính  64,25  x  100 là:

A.  6425                         

B.  6,425                  

C.   642,5               

D.  642500

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 ngày 6 giờ  = …………… giờ

A.  36                        

B.   78                  

C.  87                          

D. 306  

Câu 4: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:

A. 9,32                      

B. 8,86                      

C.10,2                      

D. 8,68

Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

A. 40%                                  

B. 80%                 

C. 50%                        

D. 45%

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a)   5 m3 675 dm3   =   5,675 m3                 

b)   1996 cm3 > 19,96 dm3         

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48  x  99

Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng .................. phần trăm học sinh cả lớp.

Câu 9: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau

1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 10: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới \[\frac{4}{5}\]chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

A

B

D

D

Câu 6:

a) Đ              

b) S

Câu 7

7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99)   

= 7,48 x 100          

= 748                      

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh  vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25  là :

A. 25                     

B.  25/10                     

C. 25/100                      

D. 25/1000 

Câu 2. Phân số   viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5                                       

B. 0,35                               

C. 35                       

D. 0,6

Câu 3.  1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút         

B. 1,25 phút           

C. 115 giây                

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2                 

B. 6,28 cm2                

C. 6,28 cm              

D. 12,56 cm2                

Câu 5.  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2                

B. 32cm2                 

C. 16 cm2                            

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút                  

b. 5 m2 8 dm2     =........................m2                

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy  bằng   chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó?  ( 2 điểm)

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm) 

ĐÁP ÁN

I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)

   Câu 1(0,5đ)

Câu 2 (0,5đ)

  Câu 3 (0,5đ)

   Câu 4 (0,5đ)

Câu 5 ( 1đ)

Câu 6 (1đ)

C

D

B

A

C

D

Câu 7:  ( 1 điểm)   Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a-  225                 

b- 5,08                

II- Phần tự luận: (5 điểm)

Câu 8: ( 2 điểm)   Làm đúng mỗi phần  được 0,5 điểm

a)457,1                  

b) 169,46                

c) 72,9            

d) 4,5

Câu 9: ( 2 điểm)   

Chiều cao của tam giác là :               

45 : = 27 ( cm)     

Diện tích của tam giác là :             

45 x 27 : 2 = 607,5  ( cm2 )       

Đáp số:  607,5  cm2           

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức :

6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là :

A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28)

B. (6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28)

C. (6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52 )

Câu 2 (0,5 điểm): Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4

Số đó là :

A. 47,4    

B. 14 ;

C. 135    

D. 15

Câu 3 (0,5 điểm): Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số :

A. 10 lần    

B. 100 lần

C. 1000 lần    

D. 10000 lần

Câu 4 (0,5 điểm): Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ?

A. 50%    

B. 40%

C. 30 %    

D .60 %

Câu 5 (1 điểm): Một cái hồ nước hình chữ nhật có chu vi 0,4 km.Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Hỏi cái hồ đó rộng bao nhiêu ha?

A. 960ha    

B. 96ha

C. 9,6ha    

D . 0,96ha

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 2318,72 + 146       

b) 452,86 - 327

c) 0,425 x 54       

d) 270 : 10,8

Câu 2 (2,5 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/ giờ . Một giờ rưỡi sau một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/ giờ và cùng chiều với xe máy . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB?

Câu 3 (2,5 điểm): Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây biết :BM =14m ; CN = 17m ; EP =20m ; AM = 12m ; MN = 15m ; ND = 31m

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

D

A

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm

a) 2318,72 + 146 =2464,72

b) 452,86 - 327 = 125,86

c) 0,425 x 54 = 22,950

d) 270 : 10,8 = 25

Câu 2 (2,5 điểm):

Đổi 1 giờ rưỡi = 1,5 giờ ( 0,25 điểm)

Lúc ô tô con bắt đầu đi thì xe máy đã đi được quãng đường là :

35 x 1,5 = 52,5 ( km) ( 0,5 điểm)

Hiệu vận tốc hai xe là :

60 – 35 = 25 (km/giờ) ( 0,5 điểm)

Thời gian hai xe gặp nhau là :

52,5 : 25 = 2,1 ( giờ) ( 0,5 điểm)

Độ dài quãng đường AB là :

60 x 2,1 = 126(km) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 126 km ( 0,25 điểm)

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 

Mỗi bài tập sau có các câu trả lời A; B; C; D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước  câu trả lời đúng.

Câu 1(0,5đ): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn                                     

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                              

D. Hàng phần nghìn

Câu 2(1đ): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là?

A. 4,5                   

B. 8,0                  

C.  0,8                              

D.  0,4

Câu 3(0,5đ): 0,5ha    = ……….m2.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  5,000              

B.  50                  

C.  500                           

D.  5000

Câu 4(1đ): Kết quả của phép tính:  10 giờ 15 phút  -  5 giờ 30 phút là:

A. 5 giờ 15 phút                                    

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút                                     

D. 4 giờ 15 phút

Câu 5(1đ): Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội bóng là:

A.  19%               

B.  85%              

C.    90%                   

D.   95%

Câu 6(1đ): Một cái hộp giấy hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Diện tích giấy làm hộp đó là (mép dán không đáng kể):

A.  3750cm2           

B.  800cm2            

C.    1170cm2            

D.  1175cm2

Câu 7(1đ): Một hồ nước  hình lập phương có cạnh 1,5m và đổ đầy nước thì có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít)

A.  3,375 lít         

B.  337,5 lít            

C.    3375 lít          

D.  33750 lít

Câu 8(1đ): Đặt tính và tính:

a. 74,625 - 8,39                

b. 8,216 : 5,2

Câu 9 (2đ):  Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 56 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 10 (1đ): Một đất hình mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 35m. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 41m2. Tính diện tích đám đất lúc chưa kéo dài cạnh đáy.

ĐÁP ÁN

Câu 1: 0,5 điểm. Khoanh vào D

Câu 2: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 3: 0,5 điểm. Khoanh vào D

Câu 4: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 5: 1 điểm. Khoanh vào D

Câu 6: 1 điểm. Khoanh vào D

Câu 7: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 8: 1 điểm.

Đặt đúng và tính đings kết quả mỗi câu 0,5 điểm.

KQ: a. 66,235 ;   b. 1,58.

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Khuyến. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON