YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lý Thường Kiệt

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lý Thường Kiệt nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo nhé!

ADSENSE

TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN 4

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1

Bài 1 Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 a. Rút gọn phân số \(\frac{108}{216}\) ta được phân số tối giản là:

 A. \(\frac{54}{108}\)                              

B. \(\frac{27}{54}\)                

C. \(\frac{36}{72}\)                           

D. \(\frac{1}{2}\)

b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = …… dm2 là:

 A. 650                       

B. 65                       

C. 605                 

D.  6 005

c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là:

A. \(\frac{9}{9}\)                    

B. \(\frac{8}{9}\)                   

C. \(\frac{8}{8}\)                

D. \(\frac{9}{8}\)

d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số  chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

A. 99 999 999       

B. 99 999 998            

C. 99 999 990        

D. 90 000 000

e.  Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là:

A. 96 cm2                  

B. 192 cm2     

C. 54cm2   

D. 108cm2 

g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là  36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là:                     

A. 32; 36 và 30        

B. 26; 38 và 34       

C.  38; 26 và 36           

D. 32; 26 và 34

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 150 000 cm2  =................ m2                  

b.  2 giờ 20 phút = ........... phút

c. 7 000 kg        = ................tấn                   

d. 12m 3cm        =................cm

Bài 3. Tính

a. \(\frac{2}{9}+\frac{3}{7}\)  = ............................................

b. \(\frac{5}{6} - \frac{1}{4}\)  = ...............................................

c. \(\frac{8}{5} : \frac{1}{5}\)   = .......................................    

d. \(\frac{3}{5}\) \(\times \) \(\frac{2}{9}\) + 2 = ...........................................

Bài 4. Tìm x

 a.  3 321  : X =  27                                    

b.   X : 134 – 1564 = 2718

Bài 5.  Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m.

a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó?

b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được \(\frac{3}{5}\) kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc?

Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được \(\frac{3}{5}\) tổng số gạo, buổi chiều bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

ĐÁP ÁN

Bài 1. ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

a

b

c

d

e

g

D

C

D

C

A

B

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm)

a) 150 000 cm2  = 15  m2                        

b)  2 giờ 20 phút = 140 phút

c) 7 000 kg     =  7 tấn                              

d) 12m 3cm = 1203 cm

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT- ĐỀ 02

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và viết câu trả lời của em:

Câu 1:(M1-0,5 điểm) Phân số bằng phân số \(\frac{3}{7}\) là:

A. \(\frac{7}{14}\)                     

B. \(\frac{12}{28}\)                    

C. \(\frac{6}{9}\)                  

D. \(\frac{13}{17}\)           

Câu 2: ( M1-0,5 điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số \(\frac{3}{4}\) ; \(\frac{7}{7}\) ; \(\frac{2}{3}\) ; \(\frac{4}{3}\) là:

A. \(\frac{3}{4}\)                          

B. \(\frac{7}{7}\)            

C. \(\frac{2}{3}\)                          

D. \(\frac{4}{3}\)

Câu 3: (M1-0,5 điểm) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2:

A. 3 570                 

B. 3 765                  

C. 4 568                

D. 3 500

Câu 4: (M1-0,5điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m2 25cm2 =… cm2

là:

A. 625                      

B. 6 025                    

C. 60 025                

D. 600 025              

Câu 5: (M1-1điểm) Điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau cho thích hợp:

a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……………………..………………………

và bốn cạnh ………………………………………….

b) Diện tích hình thoi là 500 cm2, độ dài một đường chéo là 40 cm. Vậy độ dài

 đường chéo còn lại là ........... cm.

Câu 6 : (M1-1 điểm) Phân số nào dưới đây nằm giữa \(\frac{1}{3}\) và \(\frac{5}{6}\)  :

A. \(\frac{2}{3}\)                            

B. \(\frac{2}{2}\)                            

C. \(\frac{4}{3}\)                          

D. \(\frac{1}{4}\)

Câu 7: (M2-1điểm) Tìm trung bình cộng của các số: 9, 12, 15, 18, 21, 24 ,27.

A. 16                       

B. 17       

C. 18      

D. 19

Câu 8: (M2- 2 điểm) Tính:

a) \(\frac{9}{{18}} + \frac{1}{2}\) 

b) \(\frac{3}{2} - \frac{5}{8}\)  

c) \(\frac{4}{7} \times \frac{5}{8}\)  

d) \(\frac{{11}}{{10}} + \frac{3}{5}:\frac{2}{3}\) 

Câu 9: (M3-2 điểm) Hai xe chở được 5 tấn 5450 kg gạo, xe thứ nhất chở được số gạo bằng \(\frac{2}{3}\) số gạo xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10: (M4-1 điểm) Tìm x, biết: \(\frac{x}{{36}} = \frac{{76}}{{57}}\)  

ĐÁP ÁN

Câu 1:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án  B

Câu 2:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án  D

Câu 3:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án  B

Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án  C

Câu 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ

a) song song, bằng nhau                

b) 25cm

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT- ĐỀ 03

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1 Phân số \(\frac{2}{3}\) bằng phân số nào dưới đây?

A.  \(\frac{20}{18}\)

B.  \(\frac{15}{45}\)

C.  \(\frac{10}{15}\)

D.  \(\frac{4}{5}\)

Câu 2. Chọn đáp án đúng

A. 3 tấn 25 kg      = 325 kg                       

B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2

C. 2 phút 10 giây = 260 giây                    

D. 5 00 mm      = 5 m

Câu 3.  Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:

A.  120 cm

B.  1 200 cm

C.  12 000 cm

D.  12 cm

Câu 4. Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là         

A. 6390        

B. 3929          

C. 5382        

D. 7650

Câu 5.  Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi  là:

A. \(\frac{5}{8}\)         

B. \(\frac{8}{5}\)          

C. \(\frac{5}{13}\)      

D. \(\frac{8}{13}\)

Câu 6. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng \(\frac{2}{3}\) độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?

A.  18 dm2     

B.  36 dm2     

C. 27 dm2      

D. 54dm2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm)  Tìm \(\frac{x}{y}\) biết:

a) \(\frac{4}{3} + \frac{x}{y}\) = 5 

b) \(\frac{3}{4}\) x \(\frac{x}{y}\) = \(\frac{6}{5}\)

Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 3. (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm hai số đó?

ĐÁP ÁN

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

C

B

C

C

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1,0

 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT- ĐỀ 04

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:M1

Cho các số  354200;  76895;  54321; 55   667. Số chia hết cho 2 và 5  là:

A.  354200    

B.  76895       

C.  54321  

D.  55  667

Câu 2. Tìm phân số viết vào chỗ chấm để có.  (M1)

a) 2/3 +  … = 1;       

b) 1/4  + ….. = 1;   

c) 9/11  + …= 1

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của  9 km2 400 m2  = ....  m2 là: M2

A. 9004000     

B. 9000400     

C. 900400     

D. 90000400

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:           

Tìm giá trị của x: x -  11/5 = 2/5 : 2/3

 Trả lời:  X = ………………………………

Câu 5.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm :                

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.

Diện tích mảnh vườn đó là:…………………………………

Câu 6:  Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây như nhau? M3

Trả lời: Lớp 4A trồng được ………cây,  lớp 4B trồng được ………cây.

Câu 7: Trung bình cộng hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.

Trả lời: Số  cần tìm là: ………………………………………………

Câu 8. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay? M4

Câu 9. ( M3) Một thửa ruộng hình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m² thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạc được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 10. Miếng bìa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 28 cm, đáy  bằng 5/3 chiều cao.(M4)

a) Tính độ dài đáy; chiều cao của miếng bìa.

b) Tính diện tích miếng bìa.

ĐÁP ÁN

Câu 1: A

Câu 2: a) 1/3,  b) 3/4,  c) 2/11

Câu 3:  B

Câu 4:  x   = 14/5

Câu 5: Diện tích  864 m2

Câu 6: Lớp 4A trồng được  175 cây,  lớp 4B trồng được  165 cây.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT- ĐỀ 05

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Bản đồ một sân vận động được vẽ theo tỉ lệ 1 : 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki - lô - mét?

A. 1000km                 

B.100km                    

C.10km                      

D. 1km

Câu 2: Diện tích của hình bình hành có đáy là 12cm, chiều cao là 5cm là.

A. 60cm2                    

B.30cm2                            

C.50cm2                     

D. 90cm2

Câu 3: Có hai thùng dầu chứa 125 lít dầu, trong đó số dầu ở thùng thứ nhất bằng 3/2 số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu?

A. 50 lít                      

B.25 lít                       

C. 75 lít                     

D. 30 lít

Câu 4: Cho số . Số a thích hợp để số này chia hết cho 2 và 9 là:

A. 8                            

B.6                             

C.7                             

D. 9

Câu 5: Trung bình cộng của 3 số 42, 15 và 96 là:

A. 51                          

B. 54                          

C. 48                          

D. 45

II. Phần tự luận

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

Bài 2: Hai vò cùng chảy vào một bể nước hết 6 giờ thì đầy bể. Cả hai vòi cùng chảy trong 4 giờ thì vòi thứ nhất dừng lại, vòi thứ hai tiếp tục chảy hết 3 giờ nữa thì đầy bể. Hỏi vòi thứ hai chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể?

Bài 3: Cho hai số 218 và 47. Hỏi phải bớt ở số lớn bao nhiêu đơn vị và thêm vào số bé bấy nhiêu đơn vị thì được hai số mới có tỉ số là 4

Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nật có chiều dài 12m, chiều rộng 7m. Người ta xây một bồn hoa (như hình vẽ). Tính dện tích phần đất còn lại.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

C

A

D

A

II. Phần tự luận

Bài 1:

\(\frac{{167 \times 198 + 98}}{{198 \times 168 - 100}} = \frac{{167 \times 198 + 98}}{{198 \times \left( {167 + 1} \right) - 100}} = \frac{{167 \times 198 + 98}}{{198 \times 167 + 198 - 100}} = \frac{{198 \times 167 + 98}}{{198 \times 167 + 98}} = 1\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lý Thường Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF