YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Kim Thư

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Kim Thư được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT KIM THƯ

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 8

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:

A) Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC

B) 12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri

C) Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá

D) Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết

Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:

A) 6,02.1023 

B) 12,04.1023 

C) 18,06.1023             

D) 24,08.1023

Câu 3: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?

A) 6,02.1023 

B) 6,04.1023 

C) 12,04.1023             

D) 18,06.1023

Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:

A) 20,1.1023 

B) 25,1.1023 

C) 30.1023             

D) 35,1.1023

Câu 5: Số mol phân tử  N2 có trong 280g Nitơ là:

A) 9 mol

B) 10 mol

C) 11 mol           

D) 12mol

Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A) 0,20 mol    

B) 0,25 mol      

C) 0,30 mol         

D) 0,35 mol

Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:

A) 1,7.1023 phân tử                

B) 1,7.1022 phân tử

C) 1,7.1021 phân tử                         

D) 1,7.1020 phân tử

Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A) 2,6.1023 phân tử    

B) 3,6.1023 phân tử

C) 3,0.1023 phân tử    

D) 4,2.1023 phân tử

Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:

A) 8g          

B) 9g                

C)10g                  

D)18g

Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro Hở đktc là:

A) 40g    

B) 80g        

C) 98g                 

D) 49g

Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

A) 1mol        

B) 1,5 mol            

C) 2 mol             

D) 4mol

Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?

A) 29g              

B) 28g                   

C) 28,5g                

D) 56g

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?

“Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:

A) Khối lượng bằng nhau

B) Số phân tử bằng nhau

C) Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất

D) Cả 3 ý kiến trên

Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:

A) 112 lít

B) 336 lít

C) 168 lít           

D) 224 lít

Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?

A) 11,2 lít    

B) 33,6 lít    

C) 16,8 lít           

D) 22,4 lít

Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe

A) 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe

B) 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe

C) 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe

D) 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe

Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO

A) 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

B) 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

C) 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO

D) 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP

A) 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P

B) 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P

C) 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P

D) 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P

Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl

A) 4,5g H2­O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl

B) 4,5g H2­O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl

C) 5,5g H2­O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl

D) 4,5g H2­O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl

Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3

A) 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3

B) 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3

C) 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3

D) 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3

Câu 21: Số hạt vi mô (nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.1023)

A) 1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023

B) 1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023

C) 1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023

D) 1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023

Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?

A) 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O

B) 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O

C) 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O

D) 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O

Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?

A) 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2

B) 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2

C) 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2

D) 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2

Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A) Khối lượng của 2 khí bằng nhau

B) Số mol của 2 khí bằng nhau

C) Số phân tử của 2 khí bằng nhau

D) B, C đúng

Câu 25: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?

A) Để đứng bình

B) Đặt úp ngược bình

C) Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình

D) Cách nào cũng được

Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A) Khí Mêtan(CH4)      

B) Khí cacbon oxit( CO)

C) Khí Heli(He)        

D)Khí Hiđro (H2)

Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

A) 8g        

B) 9g          

C)10g               

D) 12g

Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK< 1. Là khí nào trong các khí sau:

A) O2 

B)H2S

C) CO2             

D) N2

Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A) 16g    

B) 32g      

C) 48g                  

D) 64g

Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng  sắt và oxi là 21: 8.

Công thức của sắt oxit đó là:

A) FeO        

B) Fe2O3         

C) Fe3O4           

D) không xác định

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.C; 2.C; 3.D; 4.C; 5.B; 6.B; 7.C; 8.B; 9.B; 10.D

11.D; 12.B; 13.C; 14.D; 15.A; 16.A; 17.D; 18.A; 19.D; 20.B

21.D; 22.C; 23.D; 24.D; 25.B; 26.D; 27.B; 28.D; 29.B; 30.C

ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm: 

Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A.CuO; Fe3O4                

B. KMnO4; KClO3

C. Khôngkhí; H2O          

D. KMnO4; MnO2

Câu 2. Trong các phảnứng hóa học sau, phảnứng nào là phảnứng hóa hợp:

A. S + O2 →SO2                             

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O      

D. 2H2O → 2H2 + O2

Câu 3. Trong các phản/ứng sau, phản/ứng nào xảy ra sự oxi hóa

A. CaO + H2O → Ca(OH)2            

B. S + O SO2

C. K2O + H2O → 2KOH              

D. CaCO3 → CaO + CO2

Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khôngkhí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:

A. Khí O2 nhẹ hơn khôngkhí

C. Khí O2 là khí không mùi.

B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.

D. Khí O2 nặng hơn khôngkhí

Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:

A. Đốt cồn trong không-khí.

B. Sắt để lâu trong không-khí bị gỉ.

C. Nước bốc hơi.

D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.

Câu 6. Phản/ứng nào dưới đây là phản/ứng phân hủy 

A. CuO + H2 →  Cu + H2O

B. CO2 + Ca(OH)2 →   CaCO3 + H2O

C. CaO + H2O →  Ca(OH)2

D. Ca(HCO3)2 →  CaCO3 + CO2 + H2O

II. Phần tự luận

7. Cho các chất sau: SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit bazơ, là oxit axit?

8. Hoàn thành phản.ứng sau:

a) S + O2 →           

b) Fe + O
c) P + O→            

d) CH4 + O

9.Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong không khí

a) Tính khối lượng sản phẩm thu được?

b) Tính thểtích khí oxi, và thểtích không.khí cần dùng ở đktc? (biết rằng Oxi chiếm 20% thểtích không.khí)

c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho p/ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Bài 1:a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên cố có trong hợp chất Fe2(SO4)3;

b) Một hợp chất có gồm 3 nguyên tố là Cu; S và O; trong đó Cu và S lần lượt chiếm 40% và 20% về khối lượng, còn lại là oxi. Biết rằng trong một phân tử hợp chất có 4 nguyên tử O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất trên.

Bài 2: Hoàn thành các PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

a) P2O5 + H2O → …

b) H2 + Fe2O3 → …

c) Mg + HCl → …

d) KClO3 → …

e) K + H2O  → …

f) CH4 + O2 → …

Bài 3: Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng hết với oxi.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc).

c) Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 160 gam dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

d) Cần thêm bao nhiêu gam Na vào A để nồng độ dung dịch tăng thêm 5%.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1:  Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là:

A. 36,1 gam                     

B.  31,6 gam                     

C.  31,2 gam                     

D.  32,1 gam

Câu 2:  Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lit O2 ở đktc. Thành phần % về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 48,8%; 51,2%            

B.  51,2%; 48,8%             

C.  40%; 60%                   

D.  60%; 40%

Câu 3: Nguyên liệu nào sau đậy dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?

A. KClO3, KNO3, không khí.               

B.  KClO3, CaCO3, KMnO4

C. KMnO4, KClO3, KNO3                    

D.  KMnO4, KClO3

Câu 4:  Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2

B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3

D. BaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3

Câu 5: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazơ?

A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2

B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3

C. Na2O, HNO3, KOH, HCl

D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2

Câu 6: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất axit?

A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl

B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl

D. H2S, HNO3, KOH, HCl

Câu 7:  Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là:

A. H2; Cl2         

B.  O2; H2         

C.  Cl2; H2             

D.  H2; O2

Câu 8:  Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:

A. 25%             

B.  20%           

C.  0,2%         

D.  0,25%

Câu 9:  Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là:

A. 125 lit           

B.  250 lit     

C.  0,25 lit         

D.  0,125 lit

Câu 10:  Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ?

A. CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO                

B.  ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O

C. FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO                

D.  SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 11:

1) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCl, Ca(OH)2, H2O, NaCl

2) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết đâu là phản ứng thế?

Fe2O3 + H2

SO2 + H2O →

H2O –đp →

Al + H2SO4

Câu 12:  Hòa tan a(g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau phản ứng thu được 35,8 gam hỗn hợp muối.

a. Xác định giá trị của a

b. Tính thể tích khí thoát ra ở đkc

Câu 13: Cho các chất sau: P, Fe, Ag, CH4, H2. Khí oxi tác dụng được với chất nào? Viết PTHH và ghi điều kiện nếu có?

Câu 14: Hòa tan  2,4 gam Mg vào 397,8 gam dung dịch HCl thì vừa đủ.

a. Viết PTHH

b. Tính nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng.

c. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.

d. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Để điều chế 3,36 l khí H2 . Số gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl là.

A. 2,4 g          

B.3,2g            

C.3,6 g            

D.   4,8 g

Câu 2. Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là.

A. 112 (l)        

B.11200 (l)    

C.22400 (l)        

D.22,4 (l)

Câu 3. Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là:

A. SO3 , Na2O , BaO        

B.Na2O , K2O, BaO

C.CaO, BaO, Li2O            

D.Cả B và C

Câu 4. Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là:

A. Ca , Na , Fe, K        

B.Na , Ba, Ca , K

C.K , Na , Ba , Al      

D.Li , Na , Cu , K

Câu 5. Nhóm chất gồm toàn Bazơ là:

A. NaOH, H2SO4 ,              

B.Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3

C.KOH, Al(OH)3, FeSO4     

D.Cả A, B, C

Câu 6. Nhóm chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là

A. H2SO4, KOH, Al(OH)3,  SO3 , Na2O

B.Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3

C.NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,

D.KOH, Al(OH)3, FeSO4

Câu 7. Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là

A. BaO, Na2O, CaO

B.SO3, P2O5, N2O5

C.Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)

D.HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4

Câu 8. Dẫn 2,24 l khí H qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là.

A. 3,2 g        

B.0,32 g            

C.1,6 g              

D.2,4 g

II. Tự luận: 

Câu 1. Cho các chất sau: NaOH, CO2, Na2O, SO2, K, MgO, H2SO4, CaO, P2O5. Chất nào tác dụng với nước. Viết PTHH minh họa.

Câu 2. 

a) Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?

b) Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?

Câu 3. Dẫn khí hiđro lấy dư qua 8,1g ZnO nung nóng.

a) Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc?

b) Tính khối lượng Zn thu được ?

c) Cho toàn bộ Zn thu được trên vào 200 gam dung dịch axit clohiđric (HCl) 7,3%. Hãy tính thể tích khí hiđro tạo thành (đktc)?

d) Nếu dẫn lượng khí hiđro cần dùng cho phản ứng ở câu a qua 3,24 gam FexOy nung nóng thấy phản ứng vừa đủ. Xác định công thức hóa học của FexOy?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Kim Thư. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF