Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Long Thạnh dưới đây nhằm giúp các em nắm được nội dung chính đã học, đồng thời chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hoc247 mời các em tham khảo bộ đề thi dưới đây, chúc các em học tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
TRƯỜNG THPT LONG THẠNH |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN GDCD 11 NĂM HỌC 2020-2021
|
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?
A. Không khí
B. Sợi để dệt vải
C. Máy cày
D. Vật liệu xây dựng
Câu 2: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?
A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng
B. Khả năng sử dụng
C. Nguồn gốc của vật đó
D. Giá trị của vật đó
Câu 3: Phát triển kinh tế là
A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm
B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững
D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 4: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. Phát triển kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế
C. Thay đổi kinh tế
D. Ổn định kinh tế
Câu 5: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
Câu 6: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
B. Loại bỏ tệ nạn xã hội
C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế
D. Xóa bỏ thất nghiệp
Câu 7: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người
B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị
C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người
D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị
Câu 8: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch
D. Tiền dùng để cất trữ
Câu 9: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 10: Tiền tệ có mấy chức năng?
A. Hai chức năng B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng D. Năm chức năng
Câu 11: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 12: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là
A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa
B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ
C. Người sản xuất ngày càng giàu có
D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng
--(Để xem đầy đủ đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
D |
A |
B |
A |
B |
A |
C |
D |
D |
D |
A |
D |
B |
C |
B |
A |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
B |
C |
B |
A |
C |
A |
B |
A |
B |
B |
D |
B |
D |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình
A. Tạo ra của cải vật chất.
B. Sản xuất xã hội.
C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.
D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là
A. Cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. Giúp con người có việc làm.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 3: sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định
A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.
Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. Cơ sở vật chất.
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.
Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?
A. Máy cày. B. Than.
C. Sân bay. D. Nhà xưởng.
Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động.
D. Nguyên liệu lao động.
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?
A. Máy may. B. Vải.
C. Thợ may. D. Chỉ.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?
A. Xi măng. B. Thợ xây.
C. Cái bay. D. Giàn giáo.
Câu 11: Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?
A. Hai điều kiện
B. Bốn điều kiện
C. Ba điều kiện
D. Một điều kiện
Câu 12: Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. Giá trị và giá cả
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C. Giá cả và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 13: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
--(Để xem đầy đủ đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
A |
AB |
B |
D |
B |
B |
A |
A |
C |
D |
B |
C |
C |
C |
A |
C |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
B |
C |
B |
B |
A |
A |
B |
D |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
B |
C |
C |
A |
Câu 1: Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào?
A. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị. B. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ.
C. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị. D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
Câu 2: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Kích thích sức sản xuất.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
D. Làm cho môi trường bị suy thoái.
Câu 3: Hành động nào là thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh?
A. Giảm giá bán sản phẩm.
B. Chèo kéo, tranh giành khách hàng.
C. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác.
D. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác.
Câu 4: Hành vi nào sau đây là sự biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
B. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 5: Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa?
A. Quy luật giá trị. B. Quy luật lưu thông hàng hóa.
C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật cung – cầu.
Câu 6: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?
A. Sản xuất của cải vật chất. B. Hoạt động.
C. Tác động. D. Lao động.
Câu 7: Một trong những chức năng của thị trường là gì?
A. Kiểm tra hàng hóa. B. Trao đổi hàng hóa. C. Thực hiện. D. Đánh giá
Câu 8: Tư liệu lao động làm nhiệm vụ
A. chứa các nguyên, nhiên liệu trong quá trình sản xuất.
B. đáp ứng được yêu cầu trong quá trình sản xuất.
C. truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao đông.
D. biến đổi các yếu tố tự nhiên thành sản phẩm tiêu dùng.
Câu 9: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì?
A. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất.
B. Bán được nhiều hàng hóa nhất.
C. Trở thành người chi phối thị trường.
D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
Câu 10: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Làm cho môi trường bị suy thoái.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
D. Kích thích sức sản xuất.
Câu 11: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?
A. Lợi nhuận. B. Giá cả.
C. Công dụng của hàng hóa. D. Số lượng hàng hóa.
Câu 12: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng?
A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
B. Không thiệt thòi khi bán hàng.
C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường.
D. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá.
--(Để xem đầy đủ đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
D |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
B |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
D |
A |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
D |
B |
D |
A |
C |
B |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
B |
B |
C |
A |
B |
B |
4. ĐỀ SỐ 4
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Hệ thống những các quan điểm lí luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới đó, gọi là
A. sinh học B. triết học C. toán học D. sử học
Câu 2 Trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người, triết học có vai trò là
A. thế giới quan B. phương pháp luận
C. thế giới quan và phương pháp luận D. khoa học của mọi khoa học
Câu 3 Thế giới quan của con người là
A. quan điểm, cách nhìn về các sự vật cụ thể
B. quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên
C. quan điểm, niềm tin định hướng cho mọi hoạt động của con người trong cuộc sống
D. quan điểm, cách nhìn căn bản về thế giới xung quanh
Câu 4 Để phân biệt chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật, người ta căn cứ vào
A. việc con người nhận thức vào thế giới như thế nào
B. việc con người có thể nhận thức được thế giới hay không
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định lên cái nào
D. vấn đề coi trọng lợi ích của vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
Câu 5 Tư tưởng căn bản của thế giới quan duy vật là
A. nguồn gốc của thế giới là vật chất
B. vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau
C. ý thức là cái phản ánh của vật chất
D. ý thức có tác động trở lại đối với vật chất
Câu 6 Dấu hiệu cơ bản của phương pháp luận siêu hình trong triết học là
A. phủ nhận mọi sự vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng
B. phủ nhận sự phát triển của sự vật và hiện tượng
C. phủ nhận tính vô cùng, vô tận sự phát triển của sự vật hiện tượng
D. cho rằng lực lượng bên ngoài là nguồn gốc của sự phát triển sự vật hiện tượng
Câu 7 Theo em quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là
A. mọi sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng
B. mọi sự thay đổi về vật chất của sự vật hiện tượng
C. mọi sự di chuyển nói chung của sự vật hiện tượng
D. mọi sự biến đổi nói chung về sự vật hiện tượng
Câu 8 Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là
A. vận động B. tính quy luật
C. không thể nhận thức được D. tính thực tại khách quan
Câu 9 Trong các dạng vận động dưới đây, dạng vận động nào được coi là phát triển?
A. Các nguyên tử quay quanh hạt nhân của nó
B. Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông thay đổi trong năm
C. Chiếc xe đi từ điểm a đến điểm b
D. Tư duy trong quá trình học tập
Câu 10 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, mâu thuẫn là
A. những quan điểm trước sau không nhất quán
B. hai mặt đối lập vừa thống nhất bên trong của sự vật hiện tượng
C. quan hệ đấu tranh giữa hai mặt đối lập của sự vật hiện tượng
D. một chỉnh thể trong đó có hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
Câu 11 Đấu tranh của hai mặt đối lập là
A. sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau
B. sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau
C. sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
D. sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
Câu 12 Kết quả của sự đấu tranh giữa hai mặt đối lập là
A. sự vật hiện tượng bị tiêu vong
B. sự vật hiện tượng không giữ nguyên ở trạng thái cũ
C. sự vật hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật hiện tượng mới
D. sự vật hiện tượng không còn các mặt đối lập
--(Để xem đầy đủ đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
C |
C |
A |
C |
C |
A |
D |
D |
A |
C |
C |
D |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
C |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
B |
D |
B |
B |
A |
D |
D |
C |
D |
D |
B |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là
A. Lao động. B. Người lao động
C. Sức lao động D. Làm viêc
Câu 2: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là
A. Người lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
Câu 3: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
Câu 4: yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?
A. Không khí
B. Sợi để dệt vải
C. Máy cày
D. Vật liệu xây dựng
Câu 5: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?
A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng
B. Khả năng sử dụng
C. Nguồn gốc của vật đó
D. Giá trị của vật đó
Câu 6: Phát triển kinh tế là
A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm
B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững
D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 7: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. Phát triển kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế
C. Thay đổi kinh tế
D. Ổn định kinh tế
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
Câu 9: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
B. Loại bỏ tệ nạn xã hội
C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế
D. Xóa bỏ thất nghiệp
Câu 10: Khẳng định nào dưới đâu không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối ngoại với xã hội?
A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục
B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định
Câu 11: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng
C. Chi phí sản xuất
D. Hao phí lao động
Câu 12: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người
B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị
C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người
D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị
--(Để xem đầy đủ đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
A |
C |
A |
D |
A |
B |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
B |
C |
A |
D |
D |
A |
B |
D |
A |
B |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
B |
C |
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Quyết Thắng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
-
Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Dương Văn Thì có đáp án
-
Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Tân An có đáp án
-
Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Quyết Thắng có đáp án
Chúc các em học tập tốt!