YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Trưng Vương

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi giữa HKII năm 2021 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HKII môn Toán - Trường THPT Trưng Vương có lời giải chi tiết, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm ( 5 đ).

Câu 1: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow b \,,\overrightarrow {AC} = \overrightarrow c \,,\overrightarrow {AD} = \overrightarrow d .\) Hệ thức liên hệ giữa \(\overrightarrow {AG} \) và \(\overrightarrow b ,\overrightarrow c ,\overrightarrow d \) là:

A. \(\overrightarrow {AG} = \frac{{\overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d }}{2}\)

B. \(\overrightarrow {AG} = \frac{{\overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d }}{4}\)

C. \(\overrightarrow {AG} = \overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d \)

D. \(\overrightarrow {AG} = \frac{{\overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d }}{3}\)

Câu 2: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a \,,\overrightarrow {AD} = \overrightarrow b \,,\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow c .\) Gọi I là trung điểm của BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:    

A. \(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b + \frac{1}{2}\overrightarrow c \)

B. \(\overrightarrow {AC'} = - \overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c \)

C. \(\overrightarrow {AC'} = 2(\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c )\)

D. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow a + \frac{1}{2}\overrightarrow b + \frac{1}{2}\overrightarrow c \)

Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu giá của ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.

B. Nếu trong ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) có một vectơ \(\vec 0\) thì ba vectơ đó đồng phẳng.

C. Nếu giá của ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.

D. Nếu trong ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c)

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c

C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó

Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DH} \)?

A. 600

B. 900

C. 1200

D. 450

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA \(\bot\) (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. SA \(\bot\) BD

B. SO \(\bot\) BD

C. AD \(\bot\) SC

D. SC \(\bot\) BD

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.

A. Tam giác SBC

B. Tam giác SCD

C. Tam giác SAB

D. Tam giác SBD

Câu 8: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(BC \bot (SAB)\)

B. \(BC \bot (SAM)\)

C. \(BC \bot (SAC)\)

D. \(BC \bot (SAJ)\)

Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a và \(\widehat {BAD} = \widehat {BAA'} = \widehat {DAA'} = {60^0}\). Gọi α là góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy của hình hộp. Hãy chọn đáp án đúng.

A. \({\rm{cos}}\alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)

B. \({\rm{cos}}\alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

C. \({\rm{cos}}\alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. \({\rm{cos}}\alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên (ABC) là trung điểm của cạch BC, cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Gọi α là góc giữa 2 mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC). Hãy chọn đáp án đúng.

A. \(\tan \alpha = 2\sqrt 3 \)

B. \(\tan \alpha = \frac{1}{{2\sqrt 3 }}\)

C. \(\tan \alpha = 3\)

D. \(\tan \alpha = 2\)

PHẦN II: Câu hỏi tự luận ( 5 Đ).

...

---(Nội dung phần tự luận và đáp án của Đề số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?

A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia.

Câu 2 : Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

A. \(\overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SD} = \overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SC} \)

B. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SD} = \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} \)

C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)

D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DA}=0 \)

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, \(\widehat {BAD} = {60^0}\). SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a. Khi đó góc giữa SD và mp (SAC)=?

A. \( \approx {46^0}21'\)

B. \( \approx {30^0}15'\)

C. \( \approx {69^0}17'\)

D. \( \approx {20^0}42'\)

Câu 4 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?

A. Ba vectơ \(\vec a, \vec b, \vec c\) đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.

B. Ba vectơ \(\vec a, \vec b, \vec c\) đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ .

C. Ba vectơ \(\vec a, \vec b, \vec c\) đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.

D. Cho hai vectơ không cùng phương \(\vec a\) và \(\vec b\) và một vectơ \(\vec c\) trong không gian. Khi đó \(\vec a, \vec b, \vec c\) đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho \(\vec c = m\vec a + n\vec b\).

Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a\sqrt6\). Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) gần bằng ?

A. 81o

B. 55o

C. 74o

D. 63o

Câu 6 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh sau, mệnh đề nào sai ?

A. \(AC \bot B'D'\)

B. \(AA' \bot BD\)

C. \(AB' \bot CD'\)

D. \(AC \bot BD\)

Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Góc giữa  đường thẳng SA và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào?

A. (SA, AB)

B. (SA, SC)

C. (SA, AC)

D. (SA, BD)

Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SC;  SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. \(SI \bot (ABCD)\)

B. \(SB \bot AD\)

C. \(BD \bot SC\)

D. \(AC \bot SD\)

Câu 9 : Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông. Tất cả các cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp đều bằng a . Tích vô hướng \(\vec {SA}.\vec {SC}\) là :

A. 0

B. \(\dfrac{a^2}2\)

C. \(\dfrac{a^2\sqrt3}2\)

D. a2

Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng định đúng:

A. Trung điểm của AD là chiếu vuông góc của C lên mp (SAD).

B. O là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABCD).

C. A là chiếu vuông góc của C lên mp (SAB).

D. O là hình chiếu vuông góc của B lên mp (SAC).

 II PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

...

---(Nội dung phần tự luận và đáp án của Đề số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và \(SA \bot (ABC).\) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB và M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. \(\widehat {SBA}\) là góc giữa (SBC) và (ABC)

B. \(AH \bot SC.\)

C. \(SB \bot BC.\)

D. \(CM \bot AH.\)

Câu 2. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, trên giao tuyến \(\Delta\) của hai mặt phẳng lấy hai điểm A, B sao cho AB = 8cm. Gọi \(C \in (P),\,\,D \in (Q)\) sao cho AC và BD cùng vuông góc với \(\Delta\)\(AC = 6\,cm,\,\,BD = 24\,cm.\) Tính độ dài đoạn CD.

A. CD = 20cm

B. CD = 22cm

C. CD = 30cm

D. CD = 26cm

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a và \(SA \bot (ABCD).\) Tính \(\tan \varphi ,\) với \(\varphi\) là góc giữa (SBD) và (ABCD).

A. \(\tan \varphi = \frac{{\sqrt 2 }}{2} \cdot \)

B. \(\tan \varphi = 2.\)

C. \(\tan \varphi = \frac{1}{2} \cdot \)

D. \(\tan \varphi = \sqrt 2 .\)

Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên tạo với đáy góc 60o. Tính \(\tan \varphi ,\) với \(\varphi\) là góc giữa mặt bên và mặt đáy.

A. \(\tan \varphi = \sqrt 6 .\)

B. \(\tan \varphi = 2\sqrt 3 .\)

C. \(\tan \varphi = 2\sqrt 6 .\)

D. \(\tan \varphi = \sqrt 3 .\)

Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

B. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một phẳng phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Câu 6. Cho hình tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \)

A. 60o

B. 30o

C. 120o

D. 45o

Câu 7. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Gọi O là giao điểm AB' và A'B, gọi M là trung điểm AC. Tính cosin của góc giữa BM và OC'.    

A. \(\frac{1}{2} \cdot \)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4} \cdot \)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2} \cdot \)

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4} \cdot \)

Câu 8. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sai ?

A. \(\overrightarrow {OG} = \frac{1}{4}(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} ).\)

B. \(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} ).\)

C. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 .\)

D. \(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{4}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} ).\)

Câu 9. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a, gọi M là trung điểm SC và O là tâm hình hình vuông ABCD. Tính góc giữa (MBD) và (SAC).

A. 90o

B. 30o

C. 60o

D. 45o

Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có góc giữa (C'AB) và đáy bằng 60o, diện tích tam giác C'AB bằng 12. Tính  diện tích tam giác ABC.

A. \(12\sqrt 3 .\)

B. \(6\sqrt 3 .\)

C. \(3\sqrt 3 .\)

D. 6

---(Nội dung phần từ câu 11 đến câu 25 và đáp án của Đề số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 : Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (a). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu a // (a) và b \(\bot\) (a) thì a \(\bot\) b.

B. Nếu a // (a) và b \(\bot\) a thì b \(\bot\) (a).

C. Nếu a \(\bot\) (a) và b \(\bot\) a thì b // (a).

D. Nếu a // (a) và b // (a) thì b // a.

Câu 2 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Số đo góc giữa BC và SA bằng

A. 600

B. 300

C. 450

D. 900

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA \(\bot\) (ABCD) và SA = a. Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) là

A. \(\widehat {SCD}\)

B. \(\widehat {SDA}\)

C. \(\widehat {SAD}\)

D. \(\widehat {ASD}\)

Câu 4 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a, gọi \(\alpha\) là góc giữa AB’ và mp(BCC’B’). Tính sinj.

A. \({\rm{sin}}\alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{4}\)

B. \({\rm{sin}}\alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)

C. \({\rm{sin}}\alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)

D. \({\rm{sin}}\alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 5 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Số đo góc giữa AB’ và A’D bằng

A. 300

B. 450

C. 600

D. 750

Câu 6 : Cho đường thẳng a và mặt phẳng (a). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu a vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a) thì a vuông góc với (a).

B. Nếu a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc (a) thì a vuông góc với (a).

C. Nếu a vuông góc với (a) và đường thẳng b song song với (a) thì a và b vuông góc với nhau.

D. Nếu a vuông góc với (a) thì a vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (a).

Câu 7 : Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau.

Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC; SB = SD. Tính góc giữa SO và mp(ABCD).

A. 300

B. 600

C. 450

D. 900

Câu 9 : Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là

A. hai đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng đều vuông góc với nhau.

B. mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.

C. hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng vuông góc với nhau.

D. mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.

Câu 10 : Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến D và vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Mọi đường thẳng nằm trong (P) đều vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (Q).

B. Đường thẳng nằm trong (P) và vuông góc với \(\Delta\) thì vuông góc với (Q).

C. Mọi đường thẳng vuông góc với \(\Delta\) đều vuông góc với (P).

D. Mọi mặt phẳng vuông góc với (P) đều song song với (Q).

II. Phần tự luận

...

---(Nội dung phần tự luận và đáp án của Đề số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho hình hộp  ABCDEFGH, thực hiện phép toán: \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CG} \)

A. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {GE} \)

B. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CE} \)

C. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CH} \)

D. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {EC} \)

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi E là trung điểm AD, F là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(\overrightarrow {EB} + \overrightarrow {EC} + \overrightarrow {ED} = 3\overrightarrow {EG} \)

B. \(2\overrightarrow {EF} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} \)

C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AG} \)

D. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \)

Câu 3: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông. Tất cả các cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp đều bằng a . Tích vô hướng \(\vec {SA}.\vec {SC}\) là :

A. \(\dfrac{a^2}2\)

B. a2

C. \(\dfrac{a^2\sqrt3}2\)

D. 0

Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho \(\overrightarrow {AM} = 3\overrightarrow {MD} \), \(\overrightarrow {NB} = - 3\overrightarrow {NC} \). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Các vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DC} ,\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng

B. Các vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {PQ} ,\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng 

C. Các vectơ \(\overrightarrow {PQ} ,\overrightarrow {DC} ,\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng

D. Các vectơ \(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng

Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD. Đặt \(\overrightarrow {AC'} = \overrightarrow a \), \(\overrightarrow {CA'} = \overrightarrow b \), \(\overrightarrow {BD'} = \overrightarrow c \), \(\overrightarrow {DB'} = \overrightarrow d \). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(2\overrightarrow {OI} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d } \right)\)

B. \(2\overrightarrow {OI} = - \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d } \right)\)

C. \(2\overrightarrow {OI} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d } \right)\)

D. \(2\overrightarrow {OI} = - \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d } \right)\)

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là vectơ nào dưới đây?

A. \(\overrightarrow {CD} \)

B. \(\overrightarrow {B'A'} \)

C. \(\overrightarrow {D'C'} \)

D. \(\overrightarrow {BA} \)

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp véc tơ nào bằng 60o:

A. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BF} } \right)\)

B. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {DG} } \right)\)

C. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {EH} } \right)\)

D. \(\left( {\overrightarrow {AF} ,\overrightarrow {DG} } \right)\)

Câu 8: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC= AD= 1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Câu 9: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh sau, mệnh đề nào sai?

A. \(AC \bot B'D'\)

B. \(AA' \bot BD\)

C. \(AB' \bot CD'\)

D. \(AC \bot BD\)

Câu 10 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=SB=SC=SD. Cạnh SC vuông góc với đường nào trong các đường sau?

A. AB

B. DB

C. DA

D. BC

...

---(Nội dung phần từ câu 11 đến câu 25 và đáp án của Đề số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trưng Vương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF