YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Đoàn Thị Điểm

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Đoàn Thị Điểm được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 lớp 6 sắp tới. Hi vọng với tài liệu đề thi giữa HK1 Toán 6 dưới đây giúp các em ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

ADSENSE

 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 6 CTST

Thời gian làm bài: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: Cho tập hợp A các số tự nhiên, cách viết nào sau đây đúng.

A. \(A=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }0;1;2;3;4;...\text{ }\!\!\}\!\!\text{ }\).          

B. \(A=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 1;2;3;4;}...\text{ }\!\!\}\!\!\text{ }\). 

C. \(A=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }0,1,2,3,4,..\text{ }\!\!\}\!\!\text{ }\).             

D. \(A=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }0;1;2;3;4;...\).

Câu 2: Kết quả của phép tính \({{7}^{3}}{{.7}^{2}}\) được viết dưới dạng luỹ thừa là?

A. 7.                  

B. \({{7}^{5}}\).         

C. \({{7}^{6}}\).             

D. \({{49}^{5}}\).

Câu 3: Xét số \(\overline{2*0}\) thay * bởi chữ số nào thì số \(\overline{2*0}\) chia hết cho \(2,3,5.\)

 A. 0;2;4;6;8          

B. 1;4;7.                  

C. 0;3;6;9.                

D. 3;6;9.

Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Trong hình thang cân các góc đối bằng nhau                  

B. Trong hình chữ nhật bốn góc bằng nhau và bằng \({{90}^{0}}\)

C. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau     

D. Trong một hình thoi bốn cạnh bằng nhau

Câu 5: Các bước tìm BCNN của 42 và 70 chưa viết theo trình tự đúng:       

1, Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng: 2;3;5;7

2, Lập tích: 2.3.5.7

3, Phân tích mỗi số ra thừu số nguyên tố: 42=2.3.7; 70=2.5.7

4, BCNN(42,70)=2.3.5.7=210

Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng

A. 1=>2=>3=>4                                                              

B. 1=>3=>2=>4       

C. 3=>1=>2=>4                                                             

D. 3=>2=>1=>4

Câu 6: Số chia hết cho tất cả các số: 2,3,5,9 là?

A. 1125.       

B. 2340.               

C. 2020.                

D. 2031.

Câu 7: Các bước tìm UCLN} của 12 và \(\text{18}\) chưa viết theo trình thự đúng:

 1, UCLN(12,18)=6      

 2, Chọn ra thừa số nguyên tố chung: 2;3

 3, Lập tích: 2.3=6

 4, Phân tích 12;8 ra thừa số nguyên tố: \(12={{2}^{2}}.3\); \(18={{2.3}^{2}}\)

Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng

A. 4=>2=>3=>1                                     

B. 2=>:1=>3=>4

C. 1=>2=>3=>4                                  

D. 4=>3=>2=>1

Câu 8: Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài 1 cm Tổng chu vi của tất cá các hình vuông có trong hình là?

A. \(20\text{ }cm.\)                 

B. \(16\text{ }cm.\)                       

C. \(8\text{ }cm.\)                   

D. \(24\,cm.\)                 

II.  PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)

Câu 1 (2 điểm).

1. Cho tập hợp A các số tự nhiên chẵn, có 2 chữ số nhỏ hơn 30

a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A

b) Tìm số phân tử của tập hợp A

2. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)

a) \(20.64+36.20-1290\)

b) \(24+({{2}^{4}}-60:{{2}^{2}})\)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CTST NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM- ĐỀ 02

I. Phần trắc nghiệm 

Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

A. A = {6, 7, 8, 9}

B. A = {5, 6, 7, 8, 9}

C. A = { 6, 7, 8, 9, 10}

D. A = {6, 7, 8}

Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử:

A. A = {10, 11, 12}

B. A = {9, 10, 11}

C. A = { 9, 10, 11, 12, 13}

D. A = {9, 10, 11, 12}

Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?

A. 59; 101; 29

B. 101; 355; 119; 29

C. 59; 355; 1341; 29

D. 59; 101; 355

Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:

A. 45 + 20k

B. 45k + 20

C. 45 – 20k

D. 45k - 20

Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:

A. 126 = 22.33

B. 126 = 2.32.7

C. 126 = 2.32.5

D. 126 = 3.7.5

Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3

B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9

C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5

D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8

Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?

A. Hai cạnh đối song song với nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn cạnh bằng nhau

D. Hai đường chéo chính bằng nhau

Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là:

A. 60cm2

B. 60m

C. 60m2

D. 60cm

II. Phần tự luận 

Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}

b) 5 . 22 – 18 : 3

c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)

d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8

Câu 2: Tìm x biết:

a) 12 + (5 + x) = 20

b) 175 + (30 – x) = 200

c) 10 + 2x = 45 : 43

d) 10x + 22.5 = 102

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CTST NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM- ĐỀ 03

Câu 1.  Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?

A .  2/3 \(\in\) N                 

B . 0 \(\in\)N *                    

C . 0 \(\in\) N                          

D . 0 \(\notin\) N

Câu 2. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :

A.   A = { 2;0};               

B.   A= {2;0; 0;2} ;          

C.    A = { 2};             

D.   A = {0}

Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là :

A. 4                        

B. 6                                

C. 14            

D. 16

Câu 4. Cho tập hợp H = { x \(\in\) N* / x  \( \leqslant \) 10 }. Số phần tử của tập hợp H là:

A .  9 phần tử .                                   

B . 12 phần tử .

C . 11 phần tử .                                            

D . 10 phần tử

Câu 5. Kết quả phép tính  34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 320  ;                      

B. 99    ;                      

C. 39    ;                      

D. 920  .

Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức  44 + 7.x = 10: 10 là:

A. x = 8                                                                             

C.   x = 28

B.  x = 18                                                                           

D.   x = 38

Câu 7. Kết quả phép tính 3: 3 dưới dạng một lũy thừa là

A.34           

B. 312           

C. 332           

D. 38

Câu 8.  Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ  tự thực hiện phép tính là

A.{ } → [ ] → ( )              

B. ( ) → [ ] → { }

C. { } → ( ) → [ ]            

D. [ ] → ( ) → { }

Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?

A. Hai cạnh đối song song với nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn cạnh bằng nhau

D. Hai đường chéo chính bằng nhau

Câu 10. Cho tập hợp A = {15 ; 24 } Cách viết nào là cách viết đúng:

A .15 \( \subset \) A                                               

B. {15 } \( \subset \) A       

C.  {15 ; 24 } \(\in\) A                                   

D. {15 } \(\in\)  A

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CTST NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM- ĐỀ 04

Câu 1. Viết tập hợp \(B = \{ x \in N\left| {10} \right. \leqslant {\text{ }}x \leqslant 20\} \) bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Câu 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 58 . 26 + 74 . 58                                                         

b) 200 :   

c) 5 . 22 – 27 : 32  

Câu 3

a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không ?

b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.                    

Câu 4: Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.

Câu 5:. Tìm ƯC(36,54).

Câu 6: Hình thoi có chu vi bằng 20cm. Hãy tính độ dài cạnh của nó.

ĐÁP ÁN

Câu 1:

B = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}

Câu 2:

a)  58.26+74.58 = 58(26+74) = 58.100 = 5800

b)  200: = 200: = 200 : 100 = 2

c) 5.22 – 27:32 = 5.4 – 27: 9 = 20 - 3 = 17

Câu 3:

a) Ta có:  2.3.4.5.6.7 = 2.3.3.2.4.5 =2.9.2.4.5  9

513 9   (vì 5+1+3 = 9 9)

Nên   2.3.4.5.6.7 + 513    9

b) Nếu n là số lẻ => n + 13 là số chẵn => n.(n + 13) 2 (1)

Nếu n là số chẵn =>  n.(n + 13) 2 (2)

Từ 91) và (2) suy ra n.(n + 13) 2 với mọi STN n.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CTST NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM- ĐỀ 05

Bài 1: Cho hai tập hợp \({\text{M  = }}\left\{ {{\text{x}} \in {\text{N/ 1}} \leqslant x < 10} \right\}\) và \({\text{N}} = \left\{ {x \in {{\text{N}}^*}/x < 6} \right\}\)

a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?

b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

c) Điền các kí hiệu ;  ; vào các ô vuông sau:

2 □ M;           10 □ M;                 0 □ N;                   N □ M

Bài 2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 19.63 + 36.19 + 19     

b) 72 – 36 : 32  

c) 4.17.25         

d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.

Bài 3: Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.

Bài 4:  Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?

Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.

ĐÁP ÁN

Bài 1: 

a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

     N =  {1; 2; 3; 4;5}

b) Tập hợp A có 10 phần tử

c)  2  M;    10  M;   0  N;  N M

Bài 2:

a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900

b) 72 – 36 : 32  = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45

c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700

d) Ta có:

   476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}

= 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724}

= 476 – {5.[409 – 32] – 1724}

= 476 – {5.[409 – 9] – 1724}

= 476 – {5.400 – 1724}

= 476 – {2000 – 1724}

= 476 – 276

= 200.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Đoàn Thị Điểm. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF