YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Lịch sử 6 năm 2021 có đáp án Trường THCS Suối Ngô

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Lịch sử 6 năm 2021 Trường THCS Suối Ngô được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây sẽ hệ thống tất cả các bài tập tự luận và trắc nghiệm có đáp án nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Sử 6. Mời các bạn cùng tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ 6

Thời gian 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm khách quan 

Câu 1. Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

1. Nước Chăm pa ra đời vào:

A. Thế kỉ III TCN                                                                              

B. Thế kỉ II TCN

C. Thế kỉ II                                                                                        

D. Thế kỉ X

2. Thành tựu văn hoá tiêu biểu của người Chăm là:

A. Chữ viết                                                                                        

B. Hoả táng

C. Đồ gốm                                                                                         

D. Tháp Chăm

3. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên đã để lại cho chúng ta:

A. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước          

B. Lòng yêu nước

C. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc                  

D. Cả 3 ý trên

4. Người mà nhân dân thường gọi là ông “Dạ Trạch Vương” đó là:

A. Lý Bí                                                                                             

B. Triệu Quang Phục

C. Phùng Hưng                                                                                  

D. Mai Thúc Loan

Câu 2. Tìm các sự kiện lịch sử tiêu biểu ứng với thời gian đã nêu trong bảng sau cho đúng:

Năm

Sự kiện

722

 

776 - 791

 

905

 

930 - 931

 

Phần II. Tự luận 

Câu 3. Trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

Câu 4. Trình bày những nét chính về kinh tế và văn hoá của nước Chăm pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I) TRẮC NGHIỆM 

Câu 1

1

2

3

4

C

D

D

B

Câu 2

Năm

Sự kiện

722

Khởi nghĩa Mai Thúc Loan

776 - 791

Khởi nghĩa Phùng Hưng

905

Khúc Thừa Dụ khởi nghĩa giành quyền tự chủ

930 - 931

Kháng chiến chống quân Nam hán lần thứ nhất

II) TỰ LUẬN

Câu 3: Trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

- Vào cuối năm 938, đoàn thuyền chiến Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta.

- Ngô Quyền cử một toán thuyền nhẹ ra đánh nhử quân nam hán vào cửa bạch Đằng lúc nước thủy triều đang lên

- Quân Nam Hán hăm hở đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngâ,f mà không hay biết

- Nước triều rút xuống. Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. Quân Nam Hán chống cự không nổi phải rút chạy ra biển

- Thuyền địch xô vào bãi cọc nhọn vỡ tan tành, quân Nam hán thua to và hạ lệnh rút lui.

- Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết thúc hoàn toàn thắng lợi

Câu 4: Trình bày những nét chính về kinh tế và văn hoá của nước Chăm pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X

- Kinh tế:

+ Nghề chính là nông nghiệp trồng lúa nước, trồng cây ăn quả, cây công nghiệp

+ Nghề khai thác lâm sản, trầm hương, làm đồ gốm

- Văn hóa:

+ Chữ viết: chữ Phạn (bắt nguồn từ Ấn Độ)

+ Tôn giáo: Đạo Bà la môn và đạo phật

+ Tục hỏa táng người chết

+ Tháp Chăm là thành tựu văn hóa tiêu biểu

ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm 

Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho của các câu sau đây:

Câu 1. Học Lịch sử để làm gì ?

A. Biết quá trình đấu tranh dựng nước, giữ nước và biết được cội nguồn dân tộc.

B. Biết được con người xuất hiện ở đâu.

C. Biết được sự hình thành đất nước Việt Nam.

Câu 2. Tên của các Quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây là :

A. Hy Lạp, Rô Ma, Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, ấn Độ.

B. Trung Quốc, Liên Xô, Hoa Kỳ, Anh, Pháp.

C. Hy Lạp, Ai Cập, Anh, Pháp..

Câu 3. Địa điểm, dấu tích nào chứng tỏ người nguyên thủy đã xuất hiện ở Việt Nam ?

A. Những chiếc răng, chiếc xương ở Hòa Bình, Thanh Hóa.

B. Hòa Bình, Bắc Sơn, Sơn Vi, Lạng Sơn, Thanh Hóa và công cụ bằng đá.

C. Công cụ bằng đá ở dãy núi Trường Sơn.

Câu 4. Công cụ sản xuất nào đã thúc đẩy đời sống kinh tế của người nguyên thủy ngày càng ổn định ?

A. Công cụ bằng đá

B. Công cụ bằng đồng

C. Công cụ bằng sắt

Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là ai ?

A. Đức Long Quân

B. Lý Thái Tổ

C. Vua Hùng Vương

Câu 6. Vì sao An Dương Vương để nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà ?

A. Vì chủ quan, khinh địch, mất cảnh giác.

B. Vì không muốn chiến tranh xảy ra.

C. Vì lực lượng yếu.

Phần II. Tự luận

Câu 1. Hãy trình bày những tiến bộ về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang ?

Câu 2. Nêu quá trình sụp đổ của nhà nước Âu Lạc và rút ra bài học

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Quan sát sơ đồ dưới đây, em có nhận xét gì về sự chuyển biến xã hội ở nước ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI? (Học sinh không phải vẽ lại sơ đồ mà trả lời thẳng luôn vào bài làm).

Thời Văn Lang - Âu Lạc

Thời kỳ bị đô hộ

Vua

Quan lại đô hộ

Quí tộc

Hào trưởng việt

Địa chủ Hán

Nông dân công xã

Nông dân công xã

Nông dân lệ thuộc

Nô tì

Nô tì


Câu 2: Điền vào chỗ trống các mốc thời gian và tên cuộc khởi nghĩa cho phù hợp. (Học sinh kẻ lại bảng này vào bài làm và điền vào chỗ trống)

Thời gian

Tên cuộc khởi nghĩa

40

 

 

Bà Triệu

542 - 602

 

 

Mai Thúc Loan

776 - 791

 

Câu 3: Trình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Điền vào chỗ trống các mốc thời gian, hoặc tên cuộc khởi nghĩa, người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa cho phù hợp.

Thời gian

Tên cuộc khởi nghĩa

Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa

40

………………………………

…………………………………

…………

Bà Triệu

…………………………………

…………

………………………………

Lí Bí

…………

Mai Thúc Loan

…………………………………

776-791

………………………………

…………………………………

Câu 2: Tên nước Vạn Xuân do ai đặt ?

- Ý nghĩa của tên nước Vạn Xuân: ……………………………………………….……………………………………

Câu 3: Quan sát sơ đồ dưới đây, em có nhận xét gì về sự chuyển biến xã hội ở nước ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI ?

Thời Văn Lang - Âu Lạc

Thời kỳ bị đô hộ

Vua

Quan lại đô hộ

Quí tộc

Hào trưởng việt

Địa chủ Hán

Nông dân công xã

Nông dân công xã

Nông dân lệ thuộc

Nô tì

Nô tì

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Quan sát sơ đồ dưới đây, em có nhận xét gì về sự chuyển biến xã hội ở nước ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI? (Học sinh không phải vẽ lại sơ đồ mà trả lời thẳng luôn vào bài làm).

Thời Văn Lang - Âu Lạc

Thời kỳ bị đô hộ

Vua

Quan lại đô hộ

Quí tộc

Hào trưởng việt

Địa chủ Hán

Nông dân công xã

Nông dân công xã

Nông dân lệ thuộc

Nô tì

Nô tì

Câu 2: Điền vào chỗ trống các mốc thời gian và tên cuộc khởi nghĩa cho phù hợp. (Học sinh kẻ lại bảng này vào bài làm và điền vào chỗ trống)

Thời gian

Tên cuộc khởi nghĩa

40

 

 

Bà Triệu

542 - 602

 

 

Mai Thúc Loan

776 - 791

 

 

Câu 3: Trình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Lịch sử 6 năm 2021 có đáp án Trường THCS Suối Ngô. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh  ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF