HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Phan Văn Trị, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ |
ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Ion M3+ có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VA. D. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
Câu 2:Nung 32,4 gam chất rắn X gồm FeCO3, FeS, FeS2 có tỷ lệ số mol là 1:1:1 trong hỗn hợp khí Y gồm O2 và O3 có tỷ lệ số mol là 1:1.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Số mol Y tham gia phản ứng là :
A. 0,48. B. 0,24. C. 0,38. D. 0,26.
Câu 3: Tầng ozon có tác dụng như thế nào?
A. Làm không khí sạch hơn. B. Hấp thu các tia cực tím gây hại.
C. Có khả năng sát khuẩn. D. Ngăn chặn hiệu ứng nhà kính.
Câu 4: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
Câu 5: Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M+ và ion X-. Tổng số hạt electron trong Y bằng 36. Số hạt proton trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là
A. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
B. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
C. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.
Câu 6: Cho phản ứng : NaX(rắn) + H2SO4(đặc) → NaHSO4 + HX(khí). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là :
A. HF và HCl. B. HBr và HI.
C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 7: Biết độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 900C là 50 gam và ở 00C là 35 gam. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 900C về 00C làm thoát ra bao nhiêu gam tinh thể NaCl?
A. 45 gam. B. 60 gam. C. 55 gam. D. 50 gam.
Câu 8: Hòa tan hết 0,02 mol KClO3 trong lượng dư dung dịch HCl đặc, thu được dung dịch Y và khí Cl2. Hấp thụ hết toàn bộ lượng khí Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol NaBr, thu được m gam Br2 (giả thiết Cl2 và Br2 đều phản ứng không đáng kể với H2O). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 4,80. B. 3,20. C. 4,16. D. 3,84.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là:
A. 2s22p4. B. 3s23p5. C. 3s23p4. D. 3s23p3.
Câu 10: Muối iot dùng làm muối ăn là gì?
A. Muối ăn có trộn thêm một lượng nhỏ KI hoặc KIO3.
B. Muối có công thức NaI.
C. Muối ăn trộn thêm I2.
D. Muối ăn có trộn thêm I2 với tỉ lệ nhất định.
Câu 11: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2. B. SO2. C. CH4. D. NH3.
Câu 12: Cho phương trình hóa học của phản ứng X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất Y trong khoảng thời gian trên là:
A. 2,0. 10-4 mol/(l.s).
B. 4,0. 10-4 mol/(l.s).
C. 1,0. 10-4 mol/(l.s).
D. 8,0. 10-4 mol/(l.s).
Câu 13: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây?
A. Cho nhanh nước vào axit. B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 14: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NH3.
Câu 15: Một hỗn hợp X gồm 2 muối sunfit và hiđrosunfit của cùng một kim loại kiềm.
Thực hiện ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 21,800 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.Sau phản ứng thu được V lít khí A. Biết V lít khí A làm mất màu vừa đủ 400 ml dung dịch KMnO4 0,15M.
Thí nghiệm 2: 54,500 gam X cũng tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,25M.
Thí nghiệm 3: Cho V lít khí A hấp thụ vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% .Sau phản ứng thu được dung dịch B. Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm của dung dịch B là:
A. K và 6,010%. B. Na và 4,603%.
C. Na và 9,206%. D. K và 9,206%.
Câu 16: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
B. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.
Câu 17: Cho các thí nghiệm sau:
1) Cho Mg vào dd H2SO4(loãng). 2) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).
3) Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 4) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
5) Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng)
Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 18: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E.
B. E, T.
C. X, Y, E, T.
D. Y, T.
Câu 19: Cho hỗn hợp A gồm FeS, FeS2 tác dụng hết với m gam dung dịch H2SO4 98%. Sau phản ứng thu được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong thu được 10,8 gam kết tủa và dung dịch Z, đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch H2SO4 ban đầu là 18,4 gam. Biết dung dịch H2SO4 đã 20% so với lượng cần thiết. Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 35.
B. 38.
C. 40.
D. 46.
Câu 20: Một chất A được cấu tạo từ cation M2+ và anion X-. Trong phân tử MX2 có tổng số proton, nowtron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của M2+ lớn hơn số khối của X- là 21. Tổng số hạt trong cation M2+ nhiều hơn tổng số hạt trong anion X- là 27. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. M là nguyên tố có nhiều số Oxi hóa trong hợp chất.
B. M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
C. M và X cùng thuộc một chu kỳ.
D. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
Câu 21: Từ muối biển người ta điều chế nước Giaven bằng phương pháp nào?
A. Điện phân nóng chảy thu lấy clo và Na. Hòa tan Na rồi sục khí clo vào.
B. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp.
C. Không phải A, B, C.
D. Điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn xốp.
Câu 22: Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F – (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là:
A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F -.
B. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+.
C. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al.
D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.
Câu 23: Cho các cân bằng sau
Ở nhiệt độ xác định nếu KC của cân bằng (1)bằng 64 thì KC của cân bằng (2) là:
A. 0,125.
B. 4
C. 0,5
D. 0,25
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 30.
B. 60.
C. 120.
D. 90.
Câu 25: Nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 22,44.
B. 33,6.
C. 28,0.
D. 25,2.
Câu 26: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 27: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. K2O .
B. SO2.
C. CO2.
D. HCl.
Câu 28: Hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2. Cho A phản ứng vừa đủ với 1 hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al thu được 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và các oxit của 2 kim loại. Thành phần % theo khối lượng của các khí trong A là:
A. 90% và 10%. B. 56% và 35%.
C. 73,5% và 26,5%. D. 15,5% và 84,5%.
Câu 29: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là Br và Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là :
A. 45,5% và 54,5%. B. 54,5% và 45,5%.
C. 61,8% và 38,2%. D. 35% và 65%.
Câu 30: Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m2 là:
A. 300 gam.
B. 133,3 gam.
C. 146,9 gam.
D. 272,2 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
B |
11 |
B |
21 |
D |
2 |
C |
12 |
C |
22 |
B |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
A |
4 |
D |
14 |
D |
24 |
B |
5 |
A |
15 |
A |
25 |
C |
6 |
A |
16 |
A |
26 |
C |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
A |
8 |
D |
18 |
B |
28 |
C |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
B |
10 |
A |
20 |
A |
30 |
A |
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)3 B. NaOH C. H2SO4 D. Ba(OH)2
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. H2S B. HClO C. NaCl D. Fe(OH)3
Câu 3. Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)?
A. 0,67 lít B. 0,896 lít C. 14,933 lít D. 1,344 lit
Câu 4. Để xác định công thức của muối A người ta làm các thí nghiệm sau
TN1: Hòa tan A vào nước, cho dung dịch NaOH dư vào thấy có khí không màu, mùi khai thoát ra.
TN2: Hòa tan A vào nước, cho dung dịch H2SO4 loãng vào, sau đó cho bột Cu vào thì thấy có khí không màu hóa nâu đỏ khi bay ra không khí và dung dịch dần chuyển thành màu xanh.Công thức của muối A là:
A. KNO3 B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. NH4Cl
Câu 5. Số oxi hóa có thể có của P là
A. -3,0, +3, +5 B. -1, 0, +1, +3, +5, +7
C. -3, 0 D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Câu 6. Chất nào sau đây là axit theo thuyết axit - bazơ của areniut
A. NaCl B. Ba(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 7. axit photphoric có công thức phân tử là
A. HCl B. H2SO4 C. H3PO4 D. HNO3
Câu 8. Tính chất nào không phải của amoniac
A. Màu nâu đỏ B. Có mùi khai
C. Tan tốt trong nước D. Chất khí
Câu 9. dung dịch nào sau đây không dẫn điện
A. NaCl B. HCl C. C2H5OH D. NaOH
Câu 10. Dung dịch A chứa: Cl- (x mol); Na+ ( 0,1 mol); K+( 0,2 mol). Giá trị của x là
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,1
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số oxi hóa có thể có của P là
A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 B. -1, 0, +1, +3, +5, +7
C. -3, 0 D. -3,0, +3, +5
Câu 2. axit photphoric có công thức phân tử là
A. H2SO4 B. H3PO4 C. HCl D. HNO3
Câu 3. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Ba(OH)2 B. NaOH C. Al(OH)3 D. H2SO4
Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. HClO B. H2S C. NaCl D. Fe(OH)3
Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Cu, NO2, O2 B. Cu(NO2)2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. CuO, NO2
Câu 6. Dung dịch A chứa: Cl- (x mol); Na+ ( 0,1 mol); K+( 0,2 mol). Giá trị của x là
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2
Câu 7. dung dịch nào sau đây không dẫn điện
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. C2H5OH
Câu 8. ở điều kiện thường N2 trơ về mặt hóa học vì
A. Nguyên tử N có độ âm điện lớn B. Nguyên tử N có bán kính nhỏ
C. liên kết ba N≡ N rất bền D. nitơ không tan trong nước
Câu 9. Tính chất nào không phải của amoniac
A. Tan tốt trong nước B. Màu nâu đỏ
C. Chất khí D. Có mùi khai
Câu 10. Chất nào sau đây là axit theo thuyết axit - bazơ của areniut
A. HCl B. NaOH C. Ba(OH)2 D. NaCl
Câu 11. Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)?
A. 0,67 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lit D. 14,933 lít
Câu 12. Để xác định công thức của muối A người ta làm các thí nghiệm sau
TN1: Hòa tan A vào nước, cho dung dịch NaOH dư vào thấy có khí không màu, mùi khai thoát ra.
TN2: Hòa tan A vào nước, cho dung dịch H2SO4 loãng vào, sau đó cho bột Cu vào thì thấy có khí không màu hóa nâu đỏ khi bay ra không khí và dung dịch dần chuyển thành màu xanh.Công thức của muối A là:
A. NH4HCO3 B. NH4Cl C. KNO3 D. NH4NO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chất nào sau đây là axit theo thuyết axit - bazơ của areniut
A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaOH D. NaCl
Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Cu, NO2, O2 B. Cu(NO2)2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. CuO, NO2
Câu 3. Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)?
A. 0,896 lít B. 1,344 lit C. 0,67 lít D. 14,933 lít
Câu 4. axit photphoric có công thức phân tử là
A. HCl B. HNO3 C. H3PO4 D. H2SO4
Câu 5. Tính chất nào không phải của amoniac
A. Màu nâu đỏ B. Chất khí
C. Có mùi khai D. Tan tốt trong nước
Câu 6. dung dịch nào sau đây không dẫn điện
A. NaCl B. C2H5OH C. HCl D. NaOH
Câu 7. Để xác định công thức của muối A người ta làm các thí nghiệm sau
TN1: Hòa tan A vào nước, cho dung dịch NaOH dư vào thấy có khí không màu, mùi khai thoát ra.
TN2: Hòa tan A vào nước, cho dung dịch H2SO4 loãng vào, sau đó cho bột Cu vào thì thấy có khí không màu hóa nâu đỏ khi bay ra không khí và dung dịch dần chuyển thành màu xanh.Công thức của muối A là:
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. KNO3
Câu 8. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Ba(OH)2 B. NaOH C. Al(OH)3 D. H2SO4
Câu 9. Dung dịch A chứa: Cl- (x mol); Na+ ( 0,1 mol); K+( 0,2 mol). Giá trị của x là
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3
Câu 10. ở điều kiện thường N2 trơ về mặt hóa học vì
A. Nguyên tử N có bán kính nhỏ
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
C. liên kết ba N≡ N rất bền
D. nitơ không tan trong nước
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chất nào sau đây là axit theo thuyết axit - bazơ của areniut
A. Ba(OH)2 B. HCl C. NaOH D. NaCl
Câu 2. Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)?
A. 0,67 lít B. 1,344 lit C. 0,896 lít D. 14,933 lít
Câu 3. Số oxi hóa có thể có của P là
A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 B. -3,0, +3, +5
C. -3, 0 D. -1, 0, +1, +3, +5, +7
Câu 4. ở điều kiện thường N2 trơ về mặt hóa học vì
A. liên kết ba N≡ N rất bền B. Nguyên tử N có bán kính nhỏ
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. nitơ không tan trong nước
Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. CuO, NO2, O2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2 D. Cu(NO2)2, O2
Câu 6. Tính chất nào không phải của amoniac
A. Màu nâu đỏ B. Tan tốt trong nước
C. Chất khí D. Có mùi khai
Câu 7. Dung dịch A chứa: Cl- (x mol); Na+ ( 0,1 mol); K+( 0,2 mol). Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1
Câu 8. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. NaOH D. Al(OH)3
Câu 9. axit photphoric có công thức phân tử là
A. H2SO4 B. HCl C. H3PO4 D. HNO3
Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. HClO B. Fe(OH)3 C. NaCl D. H2S
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Văn Trị. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Hóa học hữu cơ lớp 11 năm 2021 có đáp án
- Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Thiên
Chúc các em học tốt!