YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng dưới đây tổng hợp lại những kiến thức quan trọng trong quá trình học nhằm giúp các em luyện tập và tham khảo thêm. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em chuẩn bị thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt hiệu quả cao. Chúc các em ôn bài thật tốt !

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 11

Thời gian 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là

A. Ca (Z=20)

B. K (Z=19)

C. Mg (Z=12)

D. Na (Z=11)

Câu 2. Cho phản ứng: H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tổng hệ số cân bằng là:

A. 19

B. 17

C. 18

D. 20

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn

B. Ag

C. Cu

D. Al

Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là:

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

A. O2

B. H2S

C. F2

D. Cl2

Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch có màu vàng nhạt.

B. Dung dịch có màu xanh.

C. Dung dịch có màu tím.

D. Dung dịch trong suốt.

Câu 7. Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây?

A. 2NaCl → 2Na + Cl2

B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 2HCl → H2 + Cl2

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k)   →2NO2 (k) ở 25oC

Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2.

A. Tăng lên 4 lần

B. Tăng lên 8 lần

C. Giảm 4 lần

D. Giảm 8 lần

Câu 9. Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là:

A. 3,56

B. 14,22

C. 4,74

D. 9,48

Câu 10. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, tại cực dương thu được

A. Khí clo

B. Dung dịch NaOH

C. Khí hidro

D. Dung dịch NaCl

Câu 11. Trong tự nhiên muối Natri clorua có nhiều trong?

A. Nước mưa

B. Nước biển

C. Nước giếng

D. Cây cối, thực vật

Câu 12. Cho 11,65 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là:

A. 75,97%

B. 24,03%

C. 27,9%

D. 72,1%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, KCl, NH3, KBr. Số chất trong dãy mà phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k)   2SO3 (k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 15. Sục khí Cl2 dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,25 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 5,6 lít

B. 2,8 lít

C. 3,36 lít

D. 2,25 lít

Câu 16. Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:

A. NaCl, H2O, KCl, CsF

B. KF, NaCl, NH3, HCl

C. NaCl, KCl, KF, CsF

D. CH4, SO2, NaCl, KF

Câu 17. Cho phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử Nitơ đóng vai trò là:

A. chất oxi hóa.

B. A và B đều đúng.

C. chất khử.

D. A và B đều sai.

Câu 18. Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. HF, HCl, HBr, HI

C. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

D. HBr, HCl, HI, HF

Câu 19. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt sau: NH4Cl, MgCl2, FeCl2, ZnCl2, CuCl2

A. Dung dịch NaOH

B. Kim loại Al

C. Dung dich AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

Câu 20. Cho 31,8 gam Na2CO3 vào 100 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít

Câu 21. Cho 8,4 gam một kim loại M có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 khí (đktc). Kim loại M là:

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Ca

Câu 22. Trong phản ứng: SO2 + H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.

B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa

C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.

D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.

Câu 23. Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây

A. Ca(NO3)2

B. H2O

C. KMnO4

D. BaCO3

Câu 24. Đáp án nào dưới đây so sánh đúng tính axit:

A. HCl > H2S > H2CO3

B. HCl > H2CO3 > H2S

C. H2S > HCl > H2CO3

D. H2S > H2CO3 > HCl

Câu 25. Cho dãy chuyển hóa sau

A là chất nào dưới đây

A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. Na2CO3

D. Na2O

Câu 26. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng

A. Cu; Al; Fe

B. Al; Fe; Zn

C. Al; Fe; Ag

D. Zn; Cr, Ag

Câu 27. Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và CaSO3 tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí. Cho toàn bộ lượng khí trên hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra (m + a) gam kết tủa. Tính giá trị a

A. 14,55 gam

B. 19,4 gam

C. 29,1 gam

D. 58,2 gam

Câu 28. Dung dịch có pH < 7 là

A. FeCl3

B. NaOH

C. Na2CO3

D. K2SO4

Câu 29. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất:

A. F2.

B. Cl2.

C. Br2.

D. I2.

Câu 30. Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Tính m?

A. 52 gam

B. 76 gam

C. 38 gam

D. 89,5 gam

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1C

2C

3D

4B

5D

6B

7C

8A

9D

10A

11B

12D

13A

14B

15A

16C

17B

18A

19A

20A

21C

22D

23C

24A

25A

26B

27C

28A

29D

30B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Nguyên tố X (Z = 12) ở trong nhóm nào trong bảng tuần hoàn

A. IA

B. IIA

C. IB

D. IIIA

Câu 2. Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò oxi hoá và chất khử là:

A. 2:3

B. 3:2

C. 2:1

D. 1:3

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 loãng:

A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Al

Câu 4. Cho 2 phương trình hoá học sau:

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (1)

Br2 + 2NaI →  2NaBr + I2 (2).

Từ 2 phản ứng này rút ra nhận xét dưới đây. Hãy cho biết nhận xét nào không đúng.

A. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom

B. Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot

C. Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom, brom có tính oxi hoá mạnh hơn clo

D. Clo oxi hoá được ion Br-, brom oxi hoá được ion I-

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

A. O2

B. SO2

C. H2SO4

D. H2S

Câu 6. Trong lúc đang cặp nhiệt độ, vô tình đánh rơi làm vỡ cặp nhiệt độ, thủy ngân bắn ra ngoài, sử dụng chất nào dưới đây để gom thủy ngân

A. Bột lưu huỳnh

B. Bột sắt

C. Bột than

D. Nước

Câu 7. Cho dãy các chất sau: FeS2, Cu, Na2SO3, Fe2O3, KMnO4. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo ra khí SO2 là:

A. 3

B. 2

C. 4

D 5

Câu 8. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k)  N2O4(k) (màu nâu đỏ, không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt

B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt

D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt

Câu 9. Trộn dung dịch chứa 1 mol axit H2SO4 với dd chứa 1,5mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho dung dịch bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:

A. Muối NaHSO4

B. Hỗn hợp muối NaHSO4, Na2SO4

C. Muối Na2SO4

D. Hỗn hợp NaHSO4, Na2SO4, NaOH

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối FeCl2.

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1B

2B

3C

4C

5B

6A

7D

8B

9B

10C

11D

12A

13A

14D

15D

16A

17D

18B

19D

20A

21A

22A

23D

24D

25A

26B

27D

28A

29C

30D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?

A. Oxi (Z=8)

B. Lưu huỳnh (Z=16)

C. Flo (Z=9)

D. Clo (Z=17)

Câu 2. Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Tổng hệ số cân bằng là:

A. 29

B. 27

C. 28

D. 26

Câu 3. Dãy kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn, Al, Fe

B. Ag, Fe, Cr

C. Cu, Al, Cr

D. Al, Cu, Zn

Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:

(1) 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5) 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử là:

A. (1), (2), (5)

B. (2), (3), (5)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (4), (5)

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

A. O2, Cl2, CO2

B. H2S, SO2, H2

C. F2, SO2, H2S

D. Cl2, SO2, H2O2

Câu 6. Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì:

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Xuất hiện khí thoát ra.

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 7. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất

A. HF

B. HBr

C. HCl

D. HI

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

H2 (k) + I2 (k)  → 2HI (k) H > 0

Cân bằng không bị chuyển dịch khi.

A. Tăng nhiệt độ của hệ

B. Giảm áp suất chung của hệ

C. Giảm nồng độ HI

D. Tăng nồng độ H2

Câu 9. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

A. Na2SO4

B. NaHSO3

C. Na2SO3

D. NaHSO3 và Na2SO3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1A

2D

3B

4B

5D

6A

7D

8B

9A

10D

11C

12D

13C

14D

15A

16C

17A

18A

19C

20B

21A

22D

23C

24C

25A

26B

27A

28D

29D

30B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?

A. Chu kì 4, nhóm VIIIB

B. Chu kì 4, nhóm IIB

C. Chu kì 4, nhóm VIIIA

D. Chu kì 4, nhóm IIA

Câu 2. Cho phản ứng: FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Hệ số cân bằng là:

A. 2; 4; 1; 1; 4

B. 4; 1; 2; 4; 2

C. 2; 4; 1; 4; 2

D. 4; 1; 2; 2; 4

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?

A. NaOH, Na2CO3, CuO, SO2

B. Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4

C. Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3

D. Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3

Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:

(1) H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5) KClO3 + 6HCl → Cl2 + KCl + 3H2O

(6) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 5. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

A. NaF.

B. NaI.

C. NaBr.

D. NaCl.

Câu 6. Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng

A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.

B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.

C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.

D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.

Câu 7. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất:

A. HF

B. HBr

C. HCl

D. HI

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

3H2 (k) + N2 (k)   2NH3 (k) ΔH < 0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi.

A. Tăng nhiệt độ của hệ.

B. Giảm áp suất chung của hệ.

C. Thêm chất xúc tác cho phản ứng.

D. Tăng áp suất của hệ phản ứng.

Câu 9. Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4. Giá trị của V là:

A. 0,112 lít

B. 0,224 lít

C. 0,336 lít

D. 0,672 lít

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

A. K2SO4

B. KHSO3

C. K2SO3

D. KHSO3 và K2SO3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1A

2C

3B

4C

5B

6B

7D

8D

9B

10D

11C

12C

13A

14B

15A

16D

17A

18B

19C

20D

21D

22B

23D

24A

25B

26D

27A

28B

29D

30A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Công thức hóa học của Axit hipoclorơ là

A. HClO

B. HClO2

C. HClO3

D. HClO4

Câu 2. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4. Hệ số cân bằng lần lượt trong phản ứng là:

A. 5; 2; 4; 2; 1; 2

B. 2; 4; 5; 2; 1; 2

C. 5; 4; 2; 2; 2; 1

D. 5; 4; 2; 2; 1; 2

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với HCl và NaOH

A. ZnO, NaHCO3, Al(OH)3

B. CuO, NaHCO3, Na2CO3

C. Na2SO3, Al2O3, BaCl2

D. Al2O3, Cu(OH)2, Cr2O3

Câu 4. Trong 4 chất sau: HI, HCl, HBr, HF chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. HCl

B. HI

C. HBr

D. HF

Câu 5. Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng minh lưu huỳnh có tính khử

A. S + 3F2→   SF6.

B. S + 2H2SO4(đặc)  →3SO2 + 2H2O

C. S + 4HNO3(đặc) →  SO2 + 2H2O + 4NO2

D. S + Zn  → ZnS

Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa − khử là

A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

B. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

D. BaO + H2O → Ba(OH)2

Câu 7. Kim loại nào dưới đây không phản ứng được H2SO4 đặc nguội

A. Cu

B. Zn

C. Ba

D. Al

Câu 8. Cho dung dịch H2S vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Xuất hiện khí thoát ra.

B. Xuất hiện kết tủa đen.

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 9. Để phân biệt oxi và ozon ta có thể dùng hóa chất nào

A. Dung dịch KI và hồ tinh bột

B. Khí hidro

C. Đồng oxit

D. Hồ tinh bột

Câu 10. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k)   2NO2 (k) ở 25oC

Tốc độ của phản ứng tăng bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 200oC đến 240oC, biết rằng khi tăng 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần.

A. Tăng 16 lần

B. Tăng 9 lần

C. Tăng 4 lần

D. Tăng 8 lần

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1A  2D 3A 4D 5A 6B 7D 8B 9A 10A

11A 12A 13A 14D 15C 16C 17B 18A 19A 20C

21B 22C 23B 24B 25A 26B 27D 28D 29A 30B

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh  ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON