YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK2 môn Công nghệ 6 CTST năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Nguyễn Tri Phương

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 6 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới, HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 đề thi HK2 môn Công nghệ 6 KNTT năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Ông Ích Khiêm gồm phần đề và đáp án giải chi tiết, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề môn Công nghệ. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG

ĐỀ THI HK2

MÔN: CÔNG NGHỆ 6 CTST

NĂM HỌC: 2023-2024

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Đề số 1

Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 2. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:

A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.

B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng 

C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ 

D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là 

Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 4. Sau khi là xong cần:

A. Rút phích cắm điện.

B. Đợi bàn là nguội

C. Cất bàn là

D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.

Câu 5. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính?

A. 4                                                             B. 3

C. 2                                                             D. 1

Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?

A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED

B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn

C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn →  Bảng mạch LED

D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn 

Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?

A. 4                                                             B. 5

C. 6                                                             D. 7

Câu 8. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:

A. Thân máy                                               B. Cối xay

C. Bộ phận điều khiển                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?

A. COTTON                                               B. WOOL

C. LINEN                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất

B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện

C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Hàng động nào sau đây gây nguy hiểm:

A. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.

B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện

C.  Vi phạm hành lang an toàn trạm điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Em hiểu thế nào là thời trang?

A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng

B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến

C. Là kiểu trang phục thịnh hành

D. Cả A và B đều đúng

Câu 13. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?

A. Thời trang xuân hè                                  B. Thời trang thu đông

C. Thời trang công sở                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:

A. Nhu cầu thẩm mĩ                                     B. Sở thích

C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích                   D. Đại trà

Câu 15. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Hình d                                                    B. Hình e

C. Hình f                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 17. Hình ảnh nào sau đây giúp sử dụng điện an toàn?

A. Hình d                                                    B. Hình e

C. Hình f                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Lắp đặt thiết bị chống giật.

B. Lắp đặt ổ cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ.

C. Sử dụng dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện tốt và phù hợp với đồ dùng điện.

D. cả A và C đều đúng

Câu 19. Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo                                                  B. Mũ

C. Giày                                                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

A. Che chắn khi đi mưa                               B. Chống nắng

C. Giữ ấm                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Trang phục đa dạng về:

A. Kiểu dáng                                               B. Màu sắc

C. Kiểu dáng và màu sắc                              D. Rất đơn điệu

Câu 22. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 23. Cần khắc phục ngay những trường hợp nào sau đây để đảm bảo an toàn điện?

A. Rò điện

B. Dây dẫn cấp nguồn bị hỏng cách điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Không cần phải khắc phục ngay bất kì trường hợp nào.

Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện

B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Tai nạn điện do vi phạm khoảng cách an toàn của:

A. Lưới điện cao thế

B. Trạm biến áp

C. Lưới điện cao thế và trạm biến áp

D. Đáp án khác

Câu 26. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.

B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt

C. Tháo lồng quạt khi sử dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Các bộ phận chính của bàn là gồm:

A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.

D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.

Câu 28. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?

A. Dây đốt nóng                                          B. Vỏ bàn là

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ                             D. dây dẫn điện

Câu 29. Hình ảnh sau đây ứng với quy trình nào trong sử dụng bàn là?

A. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng quần áo và phân loại, sắp xếp quần áo cần là theo loại vải

B. Kiểm tra độ an toàn của dây dẫn điện, phích cắm và mặt bàn là

C. Cấp điện cho bàn là

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Thiết bị nào sau đây sử dụng điện để tạo ra chuyển động quay?

A. Nồi cơm điện                                          B. Bếp điện từ

C. Bình nóng lạnh                                       D. Quạt đứng

Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?

A. Tốc độ chậm hơn                                    B. Tiết kiệm điện năng hơn

C. Độ an toàn kém                                       D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 33. Hãy cho biết tên bộ phận ở vị trí số 1 của đèn LED?

A. Vỏ đèn                                                    B. Bảng mạch LED

C. Bộ nguồn                                                D. Đáp án khác

Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?

A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện

B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện

C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.

Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 36. Trường hợp nào sau đây mất an toàn về điện?

A. Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện.

B. Dây điện bị đứt vỏ cách điện.

C. Ổ điện trong gia đình quá thấp.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?

A. Chạm tay vào ổ điện                                B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em

C. Thả diều gần ổ điện                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất

B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện

C. Đảm bảo không vi phạm hành lang lưới điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?

A. Bàn là                                                     B. Bình phun nước

C. Cầu là                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Quy trình là quần áo gồm mấy bước?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1 -D

2 -A

3 -D

4 -D

5 -B 

6 -A

7 -D

8 -C

9-A

10- A

11 -D

12 -D

13 -D

14 -C

15 -D

16 -D

17 -D

18 -B

19 -D

20 -D

21 -C

22 -C

23 -C

24 -C

25 -C

26 -D

27 -B

28 -A

29 -A

30 -C

31 -D

32 -B

33 -A

34 -D

35 -C

36 -D

37 -B

38 -A

39 -D

40 -D

Đề số 2

Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 2. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?

A. Vỏ bàn là                                                B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ                             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 4. Sau khi là xong cần:

A. Rút phích cắm điện.

B. Đợi bàn là nguội

C. Cất bàn là

D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.

Câu 5. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 6. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?

A. Vỏ đèn                                                    B. Bộ nguồn

C. Bảng mạch LED                                      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?

A. 4                                                             B. 5

C. 6                                                             D. 7

Câu 8. Có mấy cách giặt quần áo?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 9. Hình nào sau đây là cối máy xay?

A. Hình 1                                                    B. Hình 2

C. Hình 3                                                    D. Hình 4

Câu 10. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?

A. COTTON                                               B. WOOL

C. LINEN                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật? 

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất

B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện

C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Hình d                                                    B. Hình e

C. Hình f                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 16. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 17. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 18. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 19. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè                                 B. Đồng phục

C. Trang phục lễ hội                                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 . Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện

B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét

C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả A và C đều đúng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1 -C

2 -A

3 -D

4 -D

5 -C 

6 -C

7 -D

8 -B

9-A

10- A

11 -B

12 -A

13 -D

14 -D

15 -D

16 -C

17 -D

18 -B

19 -A

20 -B

21 -C

22 -C

23 -C

24 -D

25 -B

26 -A

27 -B

28 -A

29 -C

30 -C

31 -C

32 -A

33 -B

34 -D

35 -C

36 -C

37 -B

38 -B

39 -D

40 -C

Đề số 3

Câu 1. Đâu là trang phục?

A. Quần áo                                                           B. Mũ

C. Giày                                                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Vật dụng nào là trang phục quan trọng nhất?

A. Tất                                                                   B. Quần áo

C. Mũ                                                                   D. Khăn choàng

Câu 3. Chọn phát biểu đúng về trang phục:

A. Thay đổi theo sự phát triển của xã hội

B. Ngày càng đa dạng

C. Thay đổi theo sự phát triển của xã hội và ngày càng đa dạng

D. Không thay đổi theo thời gian

Câu 4. Vai trò của trang phục là:

A. Bảo vệ cơ thể chống lại tác hại của môi trường

B. Làm đẹp cho con người

C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp 

D. Không có vai trò gì

Câu 5. Tên gọi của trang phục sau là gì?

A. Trang phục đi mưa

B. Trang phục chống nắng

C. Trang phục mùa đông

D. Trang phục ngày tết

Câu 6. Tên gọi của trang phục sau là gì?

A. Trang phục đi mưa

B. Trang phục chống nắng

C. Trang phục mùa đông

D. Trang phục ngày tết

Câu 7. Tên gọi của trang phục sau là gì?

A. Trang phục đi mưa

B. Trang phục chống nắng

C. Trang phục mùa đông

D. Trang phục ngày tết

Câu 8. Tên gọi của trang phục sau là gì?

A. Trang phục đi mưa

B. Trang phục chống nắng

C. Trang phục mùa đông

D. Trang phục ngày tết

Câu 9. Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                      B. 2

C. 3                                                                      D. 4

Câu 10. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?

A. Vỏ bàn là                                                          B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ                                      D. Cả 3 đáp án trên

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1 -D

2 -B

3 -C

4 -C

5 - A

6 -B

7 -C

8 -D

9-C

10- A

11 -B

12 -C

13 -A

14 -C

15 -C

16 -A

17 -A

18 -B

19 -C

20 -B

21 -D

22 -A

23 -B

24 -C

25 -A

26 -B

27 -C

28 -D

29 -D

30 -C

31 -B

32 -D

33 -A

34 -B

35 -C

36 -D

37 -A

38 -B

39 -C

40 -D

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK2 môn Công nghệ 6 CTST năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Nguyễn Tri Phương​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON