Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Võ Thị Sáu. Đề thi bao gồm các câu trắc nghiệm và tự luận hoàn thành trong 45 phút. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi HK1 sắp tới.
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 Năm học: 2020-2021 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1. There are four people .... my family. (on / in / from / at)
2. She is .... her desk. (on / in / after / at)
3. Minh .... up at six o'clock every day. (get / gets / getes/ to get)
4. .... grade are you in? (Which/ What / Where / When)
5. Nam washes .... face in the morning. (his / her /she / my)
6. Our house .... a yard. (have / is / has / does )
7. Ba and Hoa do .... homework. (her / his / they / their)
8. What .... does Nga get up? (class / time / grade / city)
Bài 2: Điền dạng đúng của động từ. (2 điểm)
1. Our classroom (be).... on the second floor.
2. She always (watch).... TV after school.
3. We (have).... English classes on Mondays and Thursdays.
4. (Sit).... down, please.
Bài 3: Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi. (2 điểm)
1. Does your sister play soccer? a. Ten.
2. Do the girls listen to music? b. No, she doesn't.
3. What time do they have breakfast? c. Yes, they do.
4. How old are you? d. Six o'clock.
Bài 4: Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc. (2 điểm)
1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)
--> .....................
2. Where is your school? (Trả lời câu hỏi)
--> .....................
3. There is a pen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)
--> .....................
4. Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)
--> .....................
Bài 5: Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau. (2 điểm)
at to English What
plays eats play do
A: What does Minh .... after school?
B: He .... his lunch.
A: Does he .... games?
B: Yes, he .... volleyball.
A: .... does he do in the evening?
B: He learns .....
A: What time does he go .... bed?
B: He goes to bed .... ten o'clock.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1
1. in 2. at 3. gets 4. Which
5. his 6. has 7. their 8. time
Bài 2
1. is 2. watches 3. have 4. sit
Bài 3
1b 2c 3d 4a
Bài 4
1. Lan doesn't have history on Monday.
2. My school is on Nguyen Du Street.
3. How many pens are there in the bag?
4. Does Ba watch television in the evening?
Bài 5
A: What does Minh do after school?
B: He eats his lunch.
A: Does he play games?
B: Yes, he plays volleyball.
A: What does he do in the evening?
B: He learns English.
A: What time does he go to bed?
B: He goes to bed at ten o'clock.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1. My brother and I .... television every evening.
(play / listen / hear / watch)
2. There is a well .... Minh's house.
(behind / next/ near to / to the left)
3. A paddy field is a rice .... . (yard / garden / paddy / park)
4. They're good students .... books are new.
(They /Their / These/ Those)
5. Quang and the farmer are loading the truck .... vegetables.
(at / to / from / with)
6. Ba .... lunch at school. (have/ has /eat / does)
7. What time .... classes start? (do / does / is / are)
8. Lan's brother .... volleyball now.
(play / are playing / is playing / playing)
Bài 2: Hoàn thành câu hỏi sau với các từ để hỏi. (2 điểm)
What Which Where How
1. .... classes do you have on Tuesday?
2. .... does your mother travel to work?
3. .... is Nam going?
4. .... is Lan doing?
Bài 3: Ghép câu trả lời tương ứng với câu hỏi. (2 điểm)
1. Are you doing Math? a. No, there isn't.
2. What is opposite your school? b. The bookstore.
3. How many floors does your school have? c. Three.
4. Is there a flower garden? d. Yes, I am.
Bài 4: Chia dạng đúng của động từ. (2 điểm)
1. We often (have).... breakfast at 6.15 in the morning.
2. Our classroom (be).... on the second floors.
3. She (go).... to school in the afternoon.
4. He always (do).... his homework after dinner.
Bài 5: Hoàn thành đoạn văn sau với các từ đã cho. (2 điểm)
takes house so home
gets eats near end
Nam is a student. He (1).... up at half past five. He (2).... a shower
and gets dressed. He (3).... his breakfast then leaves the (4).... at
half past six. The school is (5).... his house, (6).... he walks. Classes
start at seven and (7).... at half past eleven. He walks (8).... and has
lunch at twelve o'clock.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1
1. watch 2. behind 3. paddy 4. their
5. with 6. has 7. do 8. is playing
Bài 2
1. Which 2. How 3. Where 4. What
Bài 3
1d 2b 3c 4a
Bài 4
1. have 2. is 3. goes 4. does
Bài 5
1. gets 2. takes 3. eats 4. house
5. near 6. so 7. end 8. home
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc. (2 điểm)
Ex: My brother (be) .... a student.
My brother is a student.
1. My name .... Lan. I (be) .... in Grade 6.
2. My school (be) .... in the country.
3. There (be) .... 12 classrooms in my school.
4. I (go) .... to school in the morning.
5. We (have) .... English on Monday and Friday.
6. My mom (get) .... up at 6 o'clock.
7. She (have) .... her breakfast at 6:30.
Bài 2: Ghép từ ở cột A với cột B thành cụm từ có nghĩa. (2 điểm)
A B
watch | to school
in | to music
do | soccer
brush | your homework
listen | breakfast
play | my teeth
at | the morning
have | television
go | seven thirty
Ex: do your homework
Bài 3: Viết các số thứ tự sau dưới dạng chữ. (2 điểm)
1st ...... 4th ...... 7th ......
2nd ...... 5th ...... 8th ......
3rd ...... 6th ...... 9th ......
Bài 4: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)
Linh is twelve years old. He is in grade 6. He lives in a house with
his mother, father and sister. Their house is next to a bookstore. In the
neighborhood, there is a restaurant, a market and stadium. Linh's father
works in the restaurant. He has classes from seven thirty to elven thirty.
1. How many people are there in Linh's house?
2. What is next to his office?
3. What time do his classes start?
4. What time does he go to school?
Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại giữa bạn và Thu. (2 điểm)
Thu: Hello. Which grade are you in?
You: .............
Thu: How many classrooms does your school have?
You: .............
Thu: When do you have English lesson?
You: .............
Thu: What time do your classes start?
You: .............
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1
1. is/am 2. is 3. are 4. go
5. have 6. gets 7. has
Bài 2
watch television brush my teeth at seven thirty
in the morning listen to music have breakfast
do your homework play soccer go to school
Bài 3
1st first 4th fourth 7th seventh
2nd second 5th fifth 8th eighth
3rd third 6th sixth 9th ninth
Bài 4
1. There are four people in Linh's house.
2. His house is next to a bookstore.
3. His classes start at seven thirsty.
4. He goes to school at seven.
Bài 5
Thu: Hello. Which grade are you in ?
You: I am grade in 6.
Thu: How many classrooms does your school have?
You: Twenty two.
Thu: When do you have English lesson?
You: I have English on Mondays and Wednesdays.
Thu: What time do your classes start?
You: My classes start at seven o'clock.
...
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Võ Thị Sáu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi HK1 sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 3 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Trần Huy Liệu
- Bộ đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Chúc các em học tập tốt !