YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Vật lí 11 CTST năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Ông Ích Khiêm

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh lớp cùng HOC247 tham khảo nội dung Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Vật lí 11 CTST năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Ông Ích Khiêm, mỗi đề thi sẽ bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm khái quát tất cả các kiến thức của môn Vật lí 11 CTST sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt trước kỳ thi Học kì 1 sắp đến. Chúc các em ôn tập tốt và đạt được kết quả cao nhé!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2023-2024

MÔN THI: VẬT LÍ 11 CTST

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

 

1. Đề số 1

Câu 1 : Khoảng thời gian để vật thực hiện đươc một dao động là

A. chu kì dao động.

B. tần số dao động.

C. biên độ dao động.

D. li độ dao động.

Câu 2 :Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn trong đó

A. li độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.

B. li độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.

C. biên độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.

D. biên độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.

Câu 3 :Dao động nào sau đây là dao động tự do?

A. Dao động của con lắc lò xo khi không chịu tác dụng của ngoại lực.

B. Dao động của con lắc đơn trong dầu nhớt.

C. Dao động của lò xo giảm xóc.

D. Dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi.

Câu 4 :Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là

A. dao động tắt dần.

B. dao động tuần hoàn.

C. dao dộng cưỡng bức.

D. dao động điều hòa.

Câu 5 :Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là

A. 10 rad/s.

B. 10π rad/s.

C. 5π rad/s.

D. 5 rad/s.

Câu 6 :Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa với phương trình li độ dạng: x = 3cos(160πt) (mm). Vận tốc của vật dao động có phương trình:

A. v = -480πsin(160πt)(mm/s).

B. v = 480πsin(160πt)(mm/s).

C. v = -480πcos(160πt)(mm/s).

D. v = 480πcos(160πt)(mm/s).

Câu 7 :Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?

A. Chế tạo tần số kế.

B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy.

C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng.

D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn.

Câu 8 :Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.

Câu 9 :Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng trên dây được xác định bởi

A. \(\lambda  = v.f\)

B. \(\lambda  = \frac{v}{f}\)

C. \(\lambda  = \frac{f}{v}\)

D. \(\lambda  = 2\pi f.v\)

Câu 10 :Chọn câu đúng.

A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian.

B. Sóng là dao động của mọi điểm trong không gian theo thời gian.

C. Sóng là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

D. Sóng là sự truyền chuyển động của các phần tử trong không gian theo thời gian.

Câu 11 :Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 48 cm.

B. 18 cm.

C. 36 cm.

D. 24 cm.

Câu 12 :Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các công trình, nhà của cách xa tâm chấn vẫn có thể bị ảnh hưởng là do

A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này.

B. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động.

C. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó.

D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh.

Câu 13 :Một sóng âm lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là

A. \({\lambda _B} = 2{\lambda _A}\)

B. \({\lambda _B} = \frac{{{\lambda _A}}}{2}\)

C. \({\lambda _B} = {\lambda _A}\)

D. \({\lambda _B} = 4{\lambda _A}\)

Câu 14 :Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

B. phương truyền sóng và tần số sóng.

C. phương dao động và phương truyền sóng.

D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 15 :Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn câu đúng.

A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.

B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.

C. Cả hai sóng là sóng ngang.

D. Cả hai sóng là sóng dọc.

Câu 16 :Khi mở hé cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình ảnh), ta quan sát thấy ánh sáng loang ra một khoảng lớn hơn khe hẹp. Đó là hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng.

B. khúc xạ ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 17 :Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ

A. 2.108m/s.

B. 3.108m/s.

C. 2.10-8m/s.

D. 3.10-8m/s.

Câu 18 :Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng

A. 380nm đến 760nm.

B. 380m đến 760m.

C. 380mm đến 760mm.

D. 380pm đến 760pm.

Câu 19 :Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây?

A. Tia X.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia Gamma

Câu 20 :Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. đơn sắc.

B. kết hợp.

C. cùng màu sắc.

D. cùng cường độ.

Câu 21 :Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi

A. d2– d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2; ...

B. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2; ...

C. d2– d1= (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2; ...

D. d2 – d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2; ...

Câu 22 :Xét trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B. Xét 2 mệnh đề sau:

(I) Đường trung trực của AB là một cực đại khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp cùng pha.

(II) Đường trung trực của AB là một cực tiểu khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp ngược pha.

Lựa chọn phương án đúng.

A. cả (I) và (II) đúng.

B. (I) đúng; (II) sai.

C. (I) sai; (II) đúng.

D. cả (I) và (II) sai.

Câu 23 :Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là

A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.

B. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.

C. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.

D. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.

Câu 24 :Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young?

A. Đèn laze.

B. Khe cách tử.

C. Thước đo độ dài

D. Lăng kính

Câu 25 :Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?

A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên

B. Trên dây có những phần tử dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) xen kẽ với phần tử đứng yên (nút sóng)

C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại (nút sóng) xen kẽ với những điểm đứng yên(bụng sóng)

D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ

Câu 26 :Trên một sợi dây dần hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Số nút sóng trên dây (không tính 2 đầu cố định) là

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 27 :Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. B là bụng sóng.

B. A là bụng sóng.

C. A là nút sóng.

D. A và B không phải là nút sóng.

Câu 28 :Sóng dừng trên dây được hình thành bởi:

A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp

B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp

C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương

D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương

Câu 29 :Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5rad/s. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10cm/s hướng về vị trí biên gần nhất. Hãy viết phương trình dao động của vật.

A. \(x = \sqrt 2 \cos \left( {5t + \frac{{5\pi }}{4}} \right)cm\)

B. \(x = 2\sqrt 2 \cos \left( {5t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)cm\)

C. \(x = 2\cos \left( {5t - \frac{\pi }{4}} \right)cm\)

D. \(x = 2\sqrt 2 \cos \left( {5t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)

Câu 30 :Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là = 0,42m và = 0,7m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ và vân sáng thứ 5 của bức xạ.

A. 9,45 mm

B. 6,30 mm

C. 8,15 mm

D. 6,45 mm

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

A

A

C

A

D

D

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

C

A

C

B

A

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

D

D

B

D

C

A

B

B

2. Đề số 2

Câu 1 :Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:

A. Dao động điều hòa thì tuần hoàn

B. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng

C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian

D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định

Câu 2 :Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khi pha của dao động bằng \(\left( {\frac{\pi }{3}} \right)\) thì li độ của vật bằng

A. 2 cm

B. 4 cm

C. -2 cm

D. -4 cm

Câu 3 :Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa

A. Gia tốc sớm pha π so với li độ

B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau

C. Vận tốc luôn trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với gia tốc

D. Vận tốc luôn sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ

Câu 4 :Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị dương

B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm

C. véctơ vận tốc ngược chiều với véctơ gia tốc

D. độ lớn vận tốc tăng và độ lớn gia tốc không thay đổi

Câu 5 :Cơ năng của vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

Câu 6 :Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ không đổi trong trong quá trình dao động

Câu 7 :Phát biểu nào sau đây sai? Khi một vật dao động điều hòa thì

A. động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

D. vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

Câu 8 :Sóng cơ học là

A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

B. sự lan truyền vật chất theo thời gian

C. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.

D. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

Câu 9 :Sóng dọc là

A. sóng truyền dọc theo một sợi dây.

B. sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trưởng) trùng với phương truyền

C. sóng truyền theo trục tung của trục tọa độ

D. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sông.

Câu 10 :Bước sóng của bức xạ da cam trong chân không là 600 nm thì tần số của bức xạ đó là

A. 5.1012 Hz.

B. 5.1013 Hz.

C. 5.1014 Hz.

D. 5.1015 Hz.

Câu 11 :Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng

A. biên độ.

B. tần số

C. pha ban đầu

D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 12 :Bản chất của sóng dừng là hiện tượng

A. giao thoa sóng

B. sợi dây bị tách làm đôi.

C. sợi dây đang dao động thì dừng lại.

D. nhiễu xạ sóng.

Câu 13 :Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

B. Sóng cơ truyền được trong chân không.

C. Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường có sóng truyền qua là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó.

D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua

Câu 14 :Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Tại thời điêm t = 0, vật có li độ x = 4 cm và đang đi theo chiều âm của trục Ox. Pha ban đầu của dao động bằng:

A. \( - \frac{\pi }{3}\)

B. \(\frac{\pi }{3}\)

C. \( - \frac{{2\pi }}{3}\)

D. \(\frac{{2\pi }}{3}\)

Câu 15 :Cho hai đảo động điêu hoả lần lượt cô phương trình: \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)

và \({x_2} = {A_2}\sin \left( {\omega t} \right)cm\). Phát biêu nào sau đây là đúng?

A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.

B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.

C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.

D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.

---(Để xem tiếp nội dung đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

C

C

D

C

A

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

D

B

A

C

B

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

D

C

C

D

C

C

C

B

3. Đề số 3

Câu 1 :Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4cos\omega t\) (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ

A. 8cm

B. 2cm

C. 4cm

D. 1cm

Câu 2 :Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc \({\alpha _0}\). Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là \(l\), mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. \(\frac{1}{4}mgl\alpha _0^2\)

B. \(2mgl\alpha _0^2\)

C. \(mgl\alpha _0^2\)

D. \(\frac{1}{2}mgl\alpha _0^2\)

Câu 3 :Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình \(x = 5cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (x tính bằng cm) có pha ban đầu là

A. \(\pi \left( {rad} \right).\)

B. \(\frac{\pi }{3}\left( {rad} \right).\)

C. \(\frac{\pi }{4}\left( {rad} \right).\)

D. \(\frac{\pi }{6}\left( {rad} \right).\)

Câu 4 :Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là

A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)

B. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)

C. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)

D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)

Câu 5 :Cơ năng của vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

Câu 6 :Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. Một phần tư bước sóng.

B. Một bước sóng.

C. Một nửa bước sóng.

D. Hai bước sóng.

Câu 7 :Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình \({x_1} = Acos\left( {\omega t} \right)\) và \({x_2} = Acos\left( {\omega t - \pi } \right)\) là hai dao động:

A. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\)

B. cùng pha

C. ngược pha

D. lệch pha \(\frac{\pi }{3}\)

Câu 8 :Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng \(100N/m\). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Dao động của con lắc có chu kì là:

A. 0,8s

B. 0,4s

C. 0,2s

D. 0,6s

Câu 9 :Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 10 :Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.     

D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi

---(Để xem tiếp nội dung đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

B

B

C

C

C

B

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

D

D

B

B

C

D

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

D

A

B

B

B

C

B

A

C

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Vật lí 11 CTST năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Ông Ích Khiêm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

i vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON