Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 290872
Cho tập hợp M = {4; 13; 7; 25}. Cách viết nào sau đây là đúng?
- A. \(14 \in M\)
- B. \({\rm{\{ 13; 25\} }} \in {\rm{M}}\)
- C. \(25 \notin M\)
- D. \({\rm{\{ 4; 7\} }} \subset {\rm{M}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 290873
Cho \(A = {\rm{\{ }}x \in \mathbb{Z}| - 3 < x < 1\} \). Số phần tử của tập hợp \(A\) là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 290874
Cho \(M = {\rm{\{ x}} \in \mathbb{Z}| - 3 \le x < 2{\rm{\} }}\). Ta có:
- A. \(0 \subset M\)
- B. \( - 3 \notin M\)
- C. \({\rm{\{ }} - 2; - 1;0\} \subset M\)
- D. \({\rm{\{ }} - 1;0;1\} \in M\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 290875
Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}2;3;5;7\} \). Cách viết nào sau đây là sai?
- A. \(1 \notin A\)
- B. \({\rm{\{ }}2;5\} \subset A\)
- C. \(7 \subset A\)
- D. \(7 \in A\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 290876
Hãy tính nhanh: 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
- A. 2600
- B. 2500
- C. 2400
- D. 2300
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 290877
Xác định dạng của các tích sau: \(\overline {abc} .7.11.13\)
- A. \(\overline {abacbc}\)
- B. \(\overline {abcabc}\)
- C. \(\overline {abcacb}\)
- D. \(\overline {acbabc}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 290879
Số tự nhiên thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng:
- A. 0
- B. 3
- C. Số tự nhiên bất kì
- D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 290881
Hãy tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 51 và thương là 8.
- A. Số chia là 7, số dư là 3.
- B. Số chia là 7, số dư là 1.
- C. Số chia là 6, số dư là 3.
- D. Số chia là 6, số dư là 1.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 290882
Chia 163 cho một số ta được số dư là 11. Chia 68 cho số đó ta cũng được số dư là 11. Tìm số chia.
- A. 8
- B. 19
- C. 3
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 290884
Cho x1 là số tự nhiên thỏa mãn (x + 74) - 318 = 200 và x2 là số tự nhiên thỏa mãn (x : 23 + 45). 67 = 8911 . Khi đó x1 + 2x2 bằng:
- A. 2912
- B. 4492
- C. 2468
- D. 4538