-
Câu hỏi:
Cho tập hợp M = {4; 13; 7; 25}. Cách viết nào sau đây là đúng?
- A. \(14 \in M\)
- B. \({\rm{\{ 13; 25\} }} \in {\rm{M}}\)
- C. \(25 \notin M\)
- D. \({\rm{\{ 4; 7\} }} \subset {\rm{M}}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
M = {4; 13; 7; 25}.
\(14 \in M\) sai vì \(14 \notin M\)
\({\rm{\{ 13; 25\} }} \in {\rm{M}}\) là cách viết sai, cách viết đúng là \({\rm{\{ 13; 25\} }} \subset {\rm{M}}\)
\(25 \notin M\) sai vì \(25 \in M\)
\({\rm{\{ 4; 7\} }} \subset {\rm{M}}\) là cách viết đúng.
Chọn D.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho tập hợp M = {4; 13; 7; 25}. Cách viết nào sau đây là đúng?
- Cho \(A = {\rm{\{ }}x \in \mathbb{Z}| - 3 < x < 1\} \). Số phần tử của tập hợp \(A\) là:
- Cho \(M = {\rm{\{ x}} \in \mathbb{Z}| - 3 \le x < 2{\rm{\} }}\). Ta có:
- Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}2;3;5;7\} \). Cách viết nào sau đây là sai?
- Hãy tính nhanh: 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
- Xác định dạng của các tích sau: \(\overline {abc} .7.11.13\)
- Cho biết số tự nhiên thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng:
- Em hãy tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 51 và thương là 8.
- Chia 163 cho một số ta được số dư là 11. Chia 68 cho số đó ta cũng được số dư là 11. Hãy tìm số chia.
- Cho \(x_1\) là số tự nhiên thỏa mãn (x + 74) - 318 = 200 và \(x_2\) là số tự nhiên thỏa mãn (x : 23 + 45). 67 = 8911 . Khi đó \(x_1\) + 2\(x_2\) bằng: