Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 41942
\(\lim n\left( {\sqrt {{n^2} + 1} - \sqrt {{n^2} - 3} } \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
- A. \( + \infty \)
- B. 4
- C. 2
- D. -1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 41943
\(\lim \frac{{n + \sin 2n}}{{n + 5}}\) có giá trị là bao nhiêu?
- A. \(\frac{2}{5}\)
- B. \(\frac{1}{5}\)
- C. 0
- D. 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 41944
\(\lim \left( {3n - 4{n^3}} \right)\)có giá trị là bao nhiêu?
- A. \(- \infty \)
- B. -4
- C. 3
- D. \(+ \infty \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 41945
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
- A. \({u_n} = \frac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}\)
- B. \({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 5}}\)
- C. \({u_n} = \frac{{1 - 2{n^2}}}{{5n + 5}}\)
- D. \({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 41946
Dãy số nào sau đây có giới hạn là \( + \infty \)?
- A. \({u_n} = 3{n^2} - {n^3}\)
- B. \({u_n} = {n^2} - 4{n^3}\)
- C. \({u_n} = 3{n^2} - n\)
- D. \({u_n} = 3{n^3} - {n^4}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 41947
Dãy số nào sau đây có giới hạn là \(-\infty \)?
- A. \({u_n} = {n^4} - 3{n^3}\)
- B. \({u_n} = 3{n^3} - {n^4}\)
- C. \({u_n} = 3{n^2} - n\)
- D. \({u_n} = - {n^2} + 4{n^3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 46838
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{2x + 7\sqrt x }}{{5x - \sqrt x }}\) bằng:
- A. \( + \infty \)
- B. \(\frac{2}{5}\)
- C. -7
- D. \( - \infty \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 46839
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x} + 3x}}{{\sqrt {4{x^2} + 1} - x + 7}}\) bằng:
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{-2}{3}\)
- D. \(\frac{-1}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 46840
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } x\left( {\sqrt {{x^2} + 16} - x} \right)\) bằng:
- A. \(\sqrt 5 \)
- B. 8
- C. \(\frac{5}{2}\)
- D. \( + \infty \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 46841
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2x}}{{\sqrt {1 - x} }},khi{\rm{ }}x < 1\\
\sqrt {3{x^2} + 1} ,khi{\rm{ }}x \ge 1
\end{array} \right.\)Khi đó: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x)\) bằng
- A. \( - \infty \)
- B. 2
- C. 4
- D. \( + \infty \)