Bài tập trắc nghiệm Phép trừ phân số về Phép trừ phân số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\dfrac{4}{{16}}\)
- B. \(\dfrac{4}{{17}}\)
- C. \(\dfrac{4}{{18}}\)
- D. \(\dfrac{4}{{15}}\)
-
- A. \(\dfrac{{29}}{{8}}\)
- B. \(\dfrac{{26}}{{8}}\)
- C. \(\dfrac{{28}}{{8}}\)
- D. \(\dfrac{{27}}{{8}}\)
-
- A. \(\dfrac{{42}}{{21}}\)
- B. \(\dfrac{{43}}{{21}}\)
- C. \(\dfrac{{44}}{{21}}\)
- D. \(\dfrac{{45}}{{21}}\)
-
- A. \(\dfrac{37}{35}\)
- B. \(\dfrac{36}{35}\)
- C. \(\dfrac{34}{35}\)
- D. \(\dfrac{35}{34}\)
-
- A. \(\dfrac{14}{12}\)
- B. \(\dfrac{13}{12}\)
- C. \(\dfrac{15}{12}\)
- D. \(\dfrac{16}{12}\)
-
- A. \(\dfrac{4}{8}\)
- B. \(\dfrac{5}{8}\)
- C. \(\dfrac{6}{8}\)
- D. \(\dfrac{7}{8}\)
-
- A. \(\dfrac{3}{11}\)
- B. \(\dfrac{4}{11}\)
- C. \(\dfrac{5}{11}\)
- D. \(\dfrac{6}{11}\)
-
- A. \(\dfrac{2}{3}\)
- B. \(\dfrac{1}{4}\)
- C. \(\dfrac{5}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{7}{{12}}\)
-
- A. \(\dfrac{2}{5}\) diện tích khu đất.
- B. \(\dfrac{2}{3}\) diện tích khu đất.
- C. \(\dfrac{1}{3}\) diện tích khu đất.
- D. \(\dfrac{1}{4}\) diện tích khu đất.
-
- A. \(\dfrac{4}{15}\) số miếng táo.
- B. \(\dfrac{5}{15}\) số miếng táo.
- C. \(\dfrac{6}{15}\) số miếng táo.
- D. \(\dfrac{7}{15}\) số miếng táo.