-
Bài tập 1 trang 35 VBT Toán 4 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle{4 \over {11}} + {6 \over {11}}\) b) \(\displaystyle{3 \over 7} + {5 \over 7}\)
c) \(\displaystyle{{15} \over {37}} + {{29} \over {37}}\) d) \(\displaystyle{{13} \over {41}} + {{25} \over {41}}\)
-
Bài tập 2 trang 35 VBT Toán 4 tập 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\displaystyle\,{2 \over 5} + {7 \over 5} = {7 \over 5} + \,...\) b) \(\displaystyle{{12} \over {17}} + {5 \over {17}} = ... + {{12} \over {17}}\)
c) \(\displaystyle{3 \over 4} + {9 \over 4} = {9 \over 4} + ...\) d) \(\displaystyle{5 \over 8} + {3 \over 8} = .... + {5 \over 8}\)
-
Bài tập 3 trang 35 VBT Toán 4 tập 2
Một ô tô giờ thứ nhất đi được \(\displaystyle{4 \over {13}}\) quãng đường, giờ thứ hai đi được \(\displaystyle{6 \over {13}}\) quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường?
-
Bài tập 1 trang 36 VBT Toán 4 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle{4 \over 5} + {2 \over 3}\) b) \(\displaystyle{5 \over {11}} + {4 \over 3}\)
c) \(\displaystyle{3 \over 2} + {5 \over 7}\) d) \(\displaystyle{6 \over {13}} + {5 \over 2}\)
-
Bài tập 2 trang 36 VBT Toán 4 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu : \(\displaystyle{5 \over {12}} + {7 \over 4} = {5 \over {12}} + {{7 \times 3} \over {4 \times 3}} = {5 \over {12}} + {{21} \over {12}} \displaystyle= {{5 + 21} \over {12}} = {{26} \over {12}} = {{13} \over 6}\)
a) \(\displaystyle{4 \over {35}} + {1 \over 7}\) b) \(\displaystyle{4 \over 3} + {5 \over {21}}\)
-
Bài tập 3 trang 36 VBT Toán 4 tập 2
Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được \(\displaystyle{1 \over 4}\) tấn, tuần thứ hai hái được \(\displaystyle{2 \over 5}\) tấn, tuần thứ 3 hái được \(\displaystyle{1 \over 3}\) tấn. Hỏi sau ba tuần nguời công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê?
-
Bài tập 1 trang 37 VBT Toán 4 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle{1 \over 4} + {3 \over {15}}\) b) \(\displaystyle{5 \over 2} + {7 \over 9}\)
c) \(\displaystyle{3 \over 2} + {2 \over 3}\) d) \(\displaystyle{4 \over 5} + {3 \over 2}\)
-
Bài tập 2 trang 37 VBT Toán 4 tập 2
Rút gọn rồi tính:
a) \(\displaystyle{4 \over 5} + {3 \over {15}}\) b) \(\displaystyle{2 \over 3} + {{32} \over {24}}\) c) \(\displaystyle{5 \over 6} + {{15} \over {18}}\)
-
Bài tập 3 trang 37 VBT Toán 4 tập 2
Tính rồi rút gọn:
a) \(\displaystyle{8 \over {15}} + {2 \over 3}\) b) \(\displaystyle{3 \over 7} + {4 \over 8}\)
-
Bài tập 4 trang 37 VBT Toán 4 tập 2
Một con ốc sên rơi xuống một hố sâu, ban ngày leo lên được \(\displaystyle{9 \over {10}}m\), ban đêm leo lên được \(\displaystyle{2 \over 5}m\). Hỏi sau một ngày đêm ốc sên leo lên được bao nhiêu mét, bao nhiêu xăng-ti-mét ?
-
Bài tập 1 trang 38 VBT Toán 4 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu: \(\displaystyle2 + {3 \over 7} = {{14} \over 7} + {3 \over 7} = {{14 + 3} \over 7} = {{17} \over 7}\)
a) \(\displaystyle{2 \over 5} + 3\) b) \(\displaystyle4 + {2 \over 3}\)
-
Bài tập 2 trang 38 VBT Toán 4 tập 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\displaystyle{4 \over 5} + {2 \over 3} = {2 \over 3} + ...\) \(\displaystyle{{13} \over {25}} + {3 \over 7} = {3 \over 7} + ...\)
b) \(\displaystyle\left( {{2 \over 3} + {3 \over 4}} \right) + {1 \over 2} = {2 \over 3} + \left( {{3 \over 4} + ...} \right)\)
\(\displaystyle{2 \over 3} + \left( {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right) = \left( {... + {3 \over 4}} \right) + {1 \over 2}\)
-
Bài tập 3 trang 38 VBT Toán 4 tập 2
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) \(\displaystyle{{12} \over {25}} + {3 \over 5} + {{13} \over {25}}\)
b) \(\displaystyle{3 \over 2} + {2 \over 3} + {4 \over 3}\)
c) \(\displaystyle{3 \over 5} + {7 \over 5} + {3 \over 4}\)
-
Bài tập 4 trang 38 VBT Toán 4 tập 2
Một chiếc tàu thủy giờ thứ nhất chạy được \(\displaystyle{3 \over 8}\) quãng đường, giờ thứ hai chạy được \(\displaystyle{2 \over 7}\) quãng đường, giờ thứ ba chạy được \(\displaystyle{1 \over 4}\) quãng đường. Hỏi sau ba giờ chiếc tàu thủy đó chạy được bao nhiêu phần quãng đường ?