Phần hướng dẫn giải bài tập Các số tròn chục sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 1.
-
Bài tập 1 trang 23 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu)
a)
Năm mươi: 50 30: ba mươi Hai mươi: … 60: … Chín mươi: … 40: … Bảy mươi: … 80: … b)
Sáu chục: 60 50: năm chục Hai chục: … 80: … Bảy chục: … 10: … Chín chục: … 40: … -
Bài tập 2 trang 23 VBT Toán 1 tập 2
Số tròn chục?
-
Bài tập 3 trang 23 VBT Toán 1 tập 2
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
80 … 70 10 … 60 80 … 50 20 … 40 70 … 40 50 … 80 50 … 90 30 … 80 50 … 50 -
Bài tập 4 trang 23 VBT Toán 1 tập 2
Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu
-
Bài tập 1 trang 24 VBT Toán 1 tập 2
Nối (theo mẫu):
-
Bài tập 2 trang 24 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
Số 90 gồm … chục và … đơn vị
Số 60 gồm … chục và … đơn vị
-
Bài tập 3 trang 24 VBT Toán 1 tập 2
a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 30 ; 50 ; 90 ; 40.
b) Khoanh vào số lớn nhất: 40 ; 70 ; 20 ; 80 ; 50
-
Bài tập 4 trang 24 VBT Toán 1 tập 2
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
-
Bài tập 5 trang 24 VBT Toán 1 tập 2
Số tròn chục?