Phần hướng dẫn giải bài tập Các số có hai chữ số sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 1.
-
Bài tập 1 trang 33 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
Hai mươi: 20;
Hai mươi tư: … Hai mươi tám: … Hai mươi mốt: … Hai mươi lăm: … Hai mươi chín: … Hai mươi hai: … Hai mươi sáu: … Ba mươi: … Hai mươi ba: … Hai mươi bảy: … -
Bài tập 2 trang 33 VBT Toán 1 tập 2
Viết số:
Ba mươi: … Ba mươi tư: … Ba mươi tám: … Ba mươi mốt: … Ba mươi lăm: … Ba mươi chín: … Ba mươi hai: … Ba mươi sáu: … Bốn mươi: … Ba mươi ba: … Ba mươi bảy: … -
Bài tập 3 trang 33 VBT Toán 1 tập 2
Viết số:
Bốn mươi: … Bốn mươi tư: … Bốn mươi tám: … Bốn mươi mốt: … Bốn mươi lăm: … Bốn mươi chín: … Bốn mươi hai: … Bốn mươi sáu: … Năm mươi: … Bốn mươi ba: … Bốn mươi bảy: … -
Bài tập 4 trang 33 VBT Toán 1 tập 2
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
-
Bài tập 5 trang 34 VBT Toán 1 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
-
Bài tập 1 trang 34 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
Năm mươi: 20
Năm mươi tư: … Năm mươi tám: … Năm mươi mốt: … Năm mươi lăm: … Năm mươi chín: … Năm mươi hai: … Năm mươi sáu: … Năm mươi ba: … Năm mươi bảy: … -
Bài tập 2 trang 34 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
a) Sáu mươi: 60 b) 65: sáu mươi lăm Sáu mươi mốt: … 66: …………….. Sáu mươi hai: … 67: …………….. Sáu mươi ba: … 68: …………….. Sáu mươi tư: … 69: ……………. -
Bài tập 3 trang 35 VBT Toán 1 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
-
Bài tập 1 trang 35 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
Bảy mươi: 70 ;
Bảy mươi lăm: … Tám mươi: … Bảy mươi mốt: … Bảy mươi sáu: … Tám mươi lăm: … Bảy mươi hai: … Bảy mươi bảy: … Chín mươi: ... Bảy mươi ba: … Bảy mươi tám: … Sáu mươi lăm: … Bảy mươi tư: … Bảy mươi chín: … Sáu mươi: … -
Bài tập 2 trang 36 VBT Toán 1 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
-
Bài tập 3 trang 36 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
Số 91 gồm … chục và … đơn vị.
Số 76 gồm … chục và … đơn vị.
Số 60 gồm … chục và … đơn vị.
-
Bài tập 4 trang 36 VBT Toán 1 tập 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị
b) Số 96 gồm 90 và 6
c) Số 96 gồm 9 và 6
d) Số 96 có hai chữ số là 9 và 6
-
Bài tập 5 trang 36 VBT Toán 1 tập 2
Nói hình vẽ với số thích hợp: