Nếu các em có những khó khăn nào về bài Toán 8 Bài 7 Phép nhân các phân thức đại số các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi ở trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (89 câu):
-
Nguyễn Vũ Khúc Cách đây 6 nămBài 35 (Sách bài tập - trang 33)
Đố :
Đố em điền được một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau :
\(\dfrac{1}{x}.\dfrac{x}{x+1}.\dfrac{x+1}{x+2}.\dfrac{x+2}{x+3}.\dfrac{x+3}{x+4}.\dfrac{x+4}{x+5}.\dfrac{x+5}{x+6}.\dfrac{x+6}{x+7}.\dfrac{x+7}{x+8}.\dfrac{x+8}{x+9}.\dfrac{x+9}{x+10}.....=1\)
30/01/2019 | 3 Trả lời
Theo dõi (0) -
bala bala Cách đây 6 năm
Bài 33 (Sách bài tập - trang 33)
Tính x, y biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a, b là các hằng số) :
a) \(\left(4a^2-9\right)x=4a+4\) với \(a\ne\pm\dfrac{3}{2}\) và \(\left(3a^3+3\right)y=6a^2+9a\) với \(a\ne-1\)
b) \(\left(2a^3-2b^3\right)x-3b=3a\) với \(a\ne b\) và \(\left(6a+6b\right)y=\left(a-b\right)^2\) với \(a\ne-b\)
(Chú ý rằng \(a^2+ab+b^2=a^2+2a.\dfrac{b}{2}+\dfrac{b^2}{4}+\dfrac{3b^2}{4}=\left(a+\dfrac{b}{2}\right)^2+\dfrac{3b^2}{4}\ge0\)
Do đó nếu \(a\ne0\) hoặc \(b\ne0\) thì \(a^2+ab+b^2>0\) )
15/10/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)1Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời Hủyna na Cách đây 6 nămBài 32 (Sách bài tập - trang 33)
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức :
a) \(\dfrac{x^3}{x+1975}.\dfrac{2x+1954}{x+1}+\dfrac{x^3}{x+1975}.\dfrac{21-x}{x+1}\)
b) \(\dfrac{19x+8}{x-7}.\dfrac{5x-9}{x+1945}-\dfrac{19x+8}{x-7}.\dfrac{4x-2}{x+1945}\)
15/10/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)bala bala Cách đây 6 nămBài 31 (Sách bài tập - trang 32)
Phân tích các tử thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một số hạng hoặc tách một số hạng thành hai số hạng ) rồi rút gọn biểu thức :
a) \(\dfrac{x-2}{x+1}.\dfrac{x^2-2x-3}{x^2-5x+6}\)
b) \(\dfrac{x+1}{x^2-2x-8}.\dfrac{4-x}{x^2+x}\)
c) \(\dfrac{x+2}{4x+24}.\dfrac{x^2-36}{x^2+x-2}\)
15/10/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Bin Nguyễn Cách đây 6 nămBài 30 (Sách bài tập - trang 32)
Rút gọn biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thấy nhân tử chung)
a) \(\dfrac{x+3}{x^2-4}.\dfrac{8-12x+6x^2-x^3}{9x+27}\)
b) \(\dfrac{6x-3}{5x^2+x}.\dfrac{25x^2+10x+1}{1-8x^3}\)
c) \(\dfrac{3x^2-x}{x^2-1}.\dfrac{1-x^4}{\left(1-3x\right)^3}\)
15/10/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Phương Khanh Cách đây 6 nămcho a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c=3. chứng minh rằng \(\dfrac{a}{b^2+1}+\dfrac{b}{c^2+1}+\dfrac{c}{a^2+1}\ge\dfrac{3}{2}\)
30/01/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Phong Vu Cách đây 6 nămchứng minh rằng a2+b2+c2\(\ge\)ab+ac+bc với mọi số a,b,c
30/01/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Trung Thành Cách đây 6 nămtính giá trị của biểu thức B=\(\dfrac{yz}{x^2}+\dfrac{xz}{y^2}+\dfrac{xy}{z^2}\), biết xy+yz+xz=0 và \(xyz\ne0\)
30/01/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)na na Cách đây 6 nămcho a+b+c=0. chứng minh rằng a3+b3+c3=3abc
30/01/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Trần Thị Trang Cách đây 7 nămGiải hộ mình bài này nhé !
\(\frac{{{x^3}y - x{y^3}}}{{5{x^2} + 5{y^2}}}.\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{x^2}y + x{y^2}}}\)
24/07/2018 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Dương Quá Cách đây 7 nămThục hien phép tính băng 2 cách : dùng tính chát phân phối của phép nhan với phép công và không dùng tính chất này
\(\frac{{{x^3} + 2{x^2} - x - 2}}{{2x + 10}}\left( {\frac{1}{{x - 1}} - \frac{2}{{x + 1}} + \frac{1}{{x + 2}}} \right)\)
Nếu không dung tính chất phân phối của phép nhan với phép công thì mình làm sao vây m.n?
24/07/2018 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)An Nhiên Cách đây 7 năm\(\begin{array}{l} a)\frac{{15x}}{{7{y^3}}}.\frac{{2{y^2}}}{{{x^2}}}\\ b)\frac{{4{y^2}}}{{11{x^4}}}.\left( { - \frac{{3{x^2}}}{{8y}}} \right) \end{array}\)
24/07/2018 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Vũ Khúc Cách đây 7 nămCó bạn nao rảnh lam bài chung k ?
23/07/2018 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)Quế Anh Cách đây 7 nămCho a + b + c =0 chứng minh rằng \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc\)
Các bạn giup minh bai nay vs nhé
23/07/2018 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)
![](images/graphics/blank.gif)
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8