Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 1 Luyện tập chung trang 21 về luyện tập chung online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(14 \in M\)
- B. \({\rm{\{ 13; 25\} }} \in {\rm{M}}\)
- C. \(25 \notin M\)
- D. \({\rm{\{ 4; 7\} }} \subset {\rm{M}}\)
-
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
- A. \(0 \subset M\)
- B. \( - 3 \notin M\)
- C. \({\rm{\{ }} - 2; - 1;0\} \subset M\)
- D. \({\rm{\{ }} - 1;0;1\} \in M\)
-
- A. \(1 \notin A\)
- B. \({\rm{\{ }}2;5\} \subset A\)
- C. \(7 \subset A\)
- D. \(7 \in A\)
-
- A. 2600
- B. 2500
- C. 2400
- D. 2300
-
- A. \(\overline {abacbc}\)
- B. \(\overline {abcabc}\)
- C. \(\overline {abcacb}\)
- D. \(\overline {acbabc}\)
-
- A. 0
- B. 3
- C. Số tự nhiên bất kì
- D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3.
-
- A. Số chia là 7, số dư là 3.
- B. Số chia là 7, số dư là 1.
- C. Số chia là 6, số dư là 3.
- D. Số chia là 6, số dư là 1.
-
Câu 9:
Chia 163 cho một số ta được số dư là 11. Chia 68 cho số đó ta cũng được số dư là 11. Tìm số chia.
- A. 8
- B. 19
- C. 3
- D. 1
-
- A. 2912
- B. 4492
- C. 2468
- D. 4538