Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 1 về Bài tập cuối chương 1 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. A={6;10;14;18;22;26;30;34;38;42}={x∈N|x=4k+2,1≤k≤10}.
- B. A={6;10;14;18;20;24;28;32;36;40}={x∈N|x=4k,1≤k≤10}.
- C. A={6;10;14;18;22;26;30;34;38;42}={x∈N|x=2k+4,1≤k≤10}.
- D. A={6;10;14;20;26;28;32;38;40;46}={x∈N|x=2k+2,1≤k≤10}.
-
- A. x1000=4003;xn=4n+3
- B. x1000=5002;xn=5n+2
- C. x1000=3004;xn=3n+4
- D. x1000=6001;xn=6n+1
-
- A. 1799
- B. 1800
- C. 1801
- D. 1899
-
- A. 71
- B. 72
- C. 73
- D. 74
-
- A. 730
- B. 731
- C. 732
- D. 733
-
- A. m=399.
- B. m=400.
- C. m=401.
- D. m=402.
-
- A. x = 4000
- B. x = 3000
- C. x = 2000
- D. x = 1000
-
- A. x= 130
- B. x= 134
- C. x= 136
- D. x= 132
-
- A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
- B. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ
- C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
- D. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
-
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3