Giải bài 4.30 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Vẽ hình theo các yêu cầu sau:
a) Hình tam giác đều có cạnh bằng 5 cm.
b) Hình vuông có cạnh bằng 6 cm.
c) Hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm.
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Các yếu tố cơ bản của tam giác đều:
- Ba cạnh bằng nhau.
- Ba góc bằng nhau và bằng \({60^0}\)
Một số yếu tố cơ bản của hình vuông
- Bốn cạnh bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau và bằng \({90^0}\).
- Hai đường chéo bằng nhau.
Một số yếu tố cơ bản của hình chữ nhật
- Bốn góc bằng nhau và bằng \({90^0}\)
- Các cạnh đối bằng nhau.
- Hai đường chéo bằng nhau.
Lời giải chi tiết
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh 5cm theo hướng dẫn sau:
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm.
Bước 2. Dùng ê ke có góc 60o vẽ góc BAx bằng 60o.
Bước 3. Vẽ góc ABy bằng 60o . Ta thấy Ax và By cắt nhau tại C, ta được tam giác đều ABC.
b) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 6 cm theo hướng dẫn sau:
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm.
Bước 2. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Xác định điểm D trên đường thẳng đó sao cho AD = 6 cm.
Bước 3. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Xác định điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC = 6 cm.
Bước 4. Nối C với D ta được hình vuông ABCD
c) Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 4 cm, một cạnh bằng 3 cm theo hướng dẫn sau:
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB = 4 cm.
Bước 2. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao cho AD = 3 cm.
Bước 3. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm C sao cho BC = 3 cm.
Bước 4. Nối D với C ta được hình chữ nhật ABCD.
-- Mod Toán 6 HỌC247
-
Cho biết hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
bởi Minh Tú 16/12/2021
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Bốn cạnh bằng nhau
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh \(a = 4.5 + 22.\left( {8--3} \right){\rm{ }}\left( {cm} \right)\) là:
bởi na na 15/12/2021
A. 160 cm2 B. 400 cm2 C. 40 cm2 D. 1 600 cm2
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải bài 4.28 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.29 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.31 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.32 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.33 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.34 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.35 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.36 trang 89 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 1 trang 75 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 2 trang 75 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 3 trang 75 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 4 trang 75 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 5 trang 76 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 6 trang 76 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 7 trang 76 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 8 trang 76 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 9 trang 76 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải câu hỏi 10 trang 76 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.29 trang 76 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.30 trang 77 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.31 trang 77 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.32 trang 77 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.33 trang 77 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT