Học247 mời các em tham khảo bài học Tính toán với số thập phân bên dưới đây, thông qua tài liệu này các em sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, bên cạnh đó các em còn nắm được phương pháp giải các bài tập và vận dụng vào giải các bài tập tương tự. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Phép cộng, trừ số thập phân
- Cộng hai số thập phân âm:
(-a) + (-b) = -(a+b) với a, b > 0
- Cộng hai số thập phân khác dấu:
(-a) + b = b - a nếu 0 < a \( \leqslant \) b;
(-a) + b = - (a - b) nếu a > b > 0
- Phép trừ hai số thập phân được đưa về phép cộng với số đối
a - b = a + (- b)
1.2. Phép nhân số thập phân
- Nhân hai số cùng dấu:
(-a).(-b) = a.b với a,b > 0
- Nhân hai số nguyên khác dấu:
(-a).b = -(a.b) với a,b > 0
1.3. Phép chia số thập phân
Chia haio số cùng dấu:
(-a): (-b) = a : b với a,b > 0
Chia hai số khác dấu
(-a):b = -(a:b) với a,b > 0
1.4. Tính giá trị biểu thức với số thập phân
Giống với các phép tính với số nguyên và phân số, các phép tính với sô thập phân cũng có đầy đủ các tính chất như sau:
- Tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng.
- Tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân.
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Bài tập minh họa
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) \(2,15 - ( - 0,6 + 0,12);\)
b) \( - (0,125).5,24;\)
Hướng dẫn giải
a) \(2,15 - ( - 0,6 + 0,12) = 2,15 + 0,6 - 0,12 = 2,75 - 0,12 = 2,63;\)
b) \( - (0,125).5,24 = - (0,125.5,24) = - 0,655;\)
Câu 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) \( - 25,4 - (5,54 - 2,5);\)
b) \( - ( - 8,68 - 3,12):3,2;\)
Hướng dẫn giải
a) \( - 25,4 - (5,54 - 2,5) = - 25,4 - 5,54 + 2,5 = - 28,44;\)
b) \( - ( - 8,68 - 3,12):3,2 = (8,68 + 3,12):3,2 = 11,8:3,2 = 3,6875;\)
Câu 3: Tính nhanh
a) \(( - 124,5) + ( - 6,24 + 124,5)\);
b) \(( - 55,8) + \left[ {17,8 + ( - 1,25)} \right]\)
c) \(\left[ {\left( { - 24,2} \right) + 4,525} \right] + \left[ {11,2 + ( - 3,525)} \right];\)
Hướng dẫn giải
a)
\(\begin{array}{l}( - 12,45) + 23,4 + 12,45 + ( - 23,4)\\ = ( - 12,45) + 12,45 + 23,4 + ( - 23,4)\\ = \left[ {( - 12,45) + 12,45} \right] + \left[ {23,4 + ( - 23,4)} \right]\\ = 0 + 0 = 0\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}32,18 + 4,125 + ( - 14,6) + ( - 32,18) + 14,6\\ = 32,18 + ( - 32,18) + 4,125 + ( - 14,6) + 14,6\\ = \left[ {32,18 + ( - 32,18)} \right] + 4,125 + \left[ {( - 14,6) + 14,6} \right]\\ = 0 + 4,125 + 0\\ = 4,125\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}( - 12,25).4,5 + 4,5.( - 17,75)\\ = 4,5.\left[ {( - 12,25) + ( - 17,75)} \right]\\ = 4,5.( - 30)\\ = - (4,5.30)\\ = - 135\end{array}\)
Luyện tập Bài 29 Chương 7 Toán 6 KNTT
Qua bài giảng này giúp các em học được:
- Cộng, trừ hai số thập phân
- Nhân chia hai số thập phân dương
- Nhân, chia hai số thập phân có dấu bất kì
- Tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng.
- Tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân.
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
3.1. Bài tập tự luận về Tính toán với số thập phân
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) \(( - 14,35) + ( - 15,65);\)
b) \(( - 1,246):( - 0,28).\)
Câu 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) \(( - 2,44).0,125;\)
b) \(4,12 - (0,126 + 2,148);\)
Câu 3: Tính bằng cách hợp lí
a) 4,38 - 1,9 + 0,62
b) [(-100).(-1,6)]: (-2)
3.2. Bài tập trắc nghiệm về Tính toán với số thập phân
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 7 Bài 29 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
-
- A. 34,8
- B. 12,8
- C. 34,6
- D. 12,6
-
Câu 2:
Tính: 29,32 + 41,57 + 27,25
- A. 98,14
- B. 981,4
- C. 99,14
- D. 97,14
-
- A. 186,396
- B. 188,396
- C. 188,936
- D. 189,936
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
3.3. Bài tập SGK về Tính toán với số thập phân
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức Chương 7 Bài 29 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Hoạt động 1 trang 31 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hoạt động 2 trang 31 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Luyện tập 1 trang 32 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Vận dụng 1 trang 32 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hoạt động 3 trang 32 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hoạt động 4 trang 32 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Luyện tập 2 trang 32 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Vận dụng 2 trang 32 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hoạt động 5 trang 32 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hoạt động 6 trang 32 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải câu hỏi trang 33 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Vận dụng 3 trang 33 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Luyện tập 4 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Vận dụng 4 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Thử thách nhỏ trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.5 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.6 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.7 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.8 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.9 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.10 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.11 trang 34 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.8 trang 27 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.9 trang 27 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.10 trang 27 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.11 trang 27 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.12 trang 28 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.13 trang 28 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.14 trang 28 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.15 trang 28 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.16 trang 28 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.17 trang 28 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hỏi đáp Bài 29 Chương 7 Toán 6 KNTT
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Toán Học 6 HỌC247