Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. bn = a
- B. an = b
- C. an = bn
- D. na = b
-
- A. an
- B. bn
- C. aα
- D. bα
-
- A. \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} > 1\)
- B. \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} = 1\)
- C. \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} < 1\)
- D. \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} > 2\)
-
- A. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
- B. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
- C. \(1 < {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
- D. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m} > 1\)
-
- A. Căn bậc 4 của 16 là 2 và -2
- B. Căn bậc 4 của 16 là 2
- C. Căn bậc 4 của 16 là 4 và -4
- D. Căn bậc 4 của 16 là 4
-
- A. am > bm
- B. am < bm
- C. 1 < am < bm
- D. am > bm > 1
-
- A. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt{a}^{{10}}\)
- B. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = {a}^{{10}}\)
- C. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt[1]{a}^{{10}}\)
- D. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt[{10}]{a}\)
-
Câu 8:
Số căn bậc 6 của số -12 là?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
- A. an
- B. na
- C. na
- D. a + n
-
- A. 1
- B. \(\frac{1}{{16}}\)
- C. \(1\frac{3}{{16}}\)
- D. \(\frac{7}{{8}}\)