Để giúp các em cải thiện kĩ năng nghe về thứ tự xuất hiện của các sự vật cho sẵn trong tranh, nhuần nhuyễn kĩ năng hỏi - đáp với câu trúc "How many ...?" và linh hoạt trong kĩ năng viết về trường lớp; mời các em tham khảo nội dung bài học do Ban biên tập HỌC247 tổng hợp chi tiết: Lesson 6 - Unit 2 Family and Friends 3. Chúc các em học tốt!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Lesson 6 Unit 2 lớp 3
Listen and number (Nghe và đánh số)
Click here to listen
Guide to answer
Tapescript
1. Hello, my name is Thu. I go to Doan Thi Diem Primary School. Can you see me? I have long hair. It's black.
(Xin chào, tớ là Thu. Tớ học trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm. Bạn có nhìn thấy tớ không? Tớ có mái tóc dài, màu đen.)
2. Our teacher is Miss Loan. She has long hair, too.
(Giáo viên của chúng tớ là Cô Loan. Cô ấy cũng có mái tóc dài.)
3. My friend is Duy. He has short black hair.
(Bạn của tớ là Duy. Cậu ấy có mái tóc ngắn và đen.)
4. We have a big board in the classroom.
(Chúng tớ có một cái bảng lớn trong phòng học.)
5. There are 2 windows in the classroom.
(Có hai cái cửa sổ trong phòng học.)
6. There is one door in the classroom. On the door is poster.
(Có một cái cửa ra vào trong phòng học. Trên cửa có dán áp phích.)
1.2. Task 2 Lesson 6 Unit 2 lớp 3
Point, ask and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Boys / girls / teacher / windows / doors.
Example
How many girls are there?
⇒ There are two girls.
Guide to answer
- How many boys are there?
⇒ There are two boys.
- How many teachers in the class?
⇒ There is a teacher.
- How many windows are there?
⇒ There are two windows.
- How many doors?
⇒ There is a door.
Tạm dịch
Có bao nhiêu bạn nam trong lớp?
⇒ Có 2 bạn.
Có bao nhiêu cô giáo trong lớp?
⇒ Có 1 cô giáo.
Có bao nhiêu cửa sổ?
⇒ Có 2 cái.
Có bao nhiêu cửa?
⇒ Có 1 cái.
1.3. Task 3 Lesson 6 Unit 2 lớp 3
Write about your school (Viết về trường của bạn)
1. What is your class name? - I'm in class _______
2. Where is your classroom? - My classroom is _______.
3. How many windows are there? - There _______.
4. What is on the wall of your classroom? - _______.
5. What is your teacher's name? - _______
Guide to answer
1. I'm in class 3A.
2. My classroom is upstair.
3. There are four windows.
4. There are some pictures on the wall of my classroom.
5. My teacher's name is Nhung.
Tạm dịch
1. Bạn học lớp nào?
Tớ học lớp 3A.
2. Lớp học bạn ở đâu?
Lớp tớ ở trên lầu.
3. Có bao nhiêu cửa sổ?
Có 4 cửa sổ.
4. Trên tường lớp bạn có gì?
Có vài bức tranh trên tường của lớp tớ.
5. Cô giáo bạn tên gì?
Cô tớ tên Nhung.
1.4. Task 4 Lesson 6 Unit 2 lớp 3
Underline the capital letters at the start of the sentences in 3 (Gạch chân các chữ cái viết hoa ở đầu các câu trong mục 3)
Guide to answer
1. I'm in class 3A.
2. My classroom is upstair.
3. There are four windows.
4. There are some pictures on the wall of my classroom.
5. My teacher's name is Nhung.
Tạm dịch
1. Tớ học lớp 3A.
2. Lớp tớ ở trên lầu.
3. Có 4 cửa sổ.
4. Có vài bức tranh trên tường của lớp tớ.
5. Cô tớ tên Nhung.
Bài tập minh họa
Underline the capital letters at the start of the following sentences (Gạch chân các chữ cái viết hoa ở đầu các câu sau)
1. What is your class name?
2. Where is your classroom?
3. How many windows are there?
4. What is on the wall of your classroom?
5. What is your teacher's name?
Key
1. What is your class name?
2. Where is your classroom?
3. How many windows are there?
4. What is on the wall of your classroom?
5. What is your teacher's name?
Luyện tập
3.1. Kết luận
Kết thúc bài học này các em đã được rèn luyện ba kĩ năng cơ bản là nghe, nói và viết. Các em cần ôn tập lại cấu trúc hỏi về số lượng "How many .......?", luyện viết và thực hành nói về các số lượng đồ dùng, vật dụng có trong lớp học của mình.
How many + danh từ số nhiều?
Có hai cách trả lời như sau
- There is + danh từ số ít.
- There are + danh từ số nhiều.
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 2 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.
-
- A. There is one pictures.
- B. There are two pictures.
- C. There are three pictures.
- D. There are four pictures.
-
Câu 2:
How many rugs are there?
- A. There is one rug.
- B. There are two rugs.
- C. There are three rugs.
- D. There are four rugs.
-
- A. There is one book.
- B. There are two books.
- C. There are three books.
- D. There are four books.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Lesson 6 - Unit 2 Tiếng Anh 3
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!