Bài học Lesson 3 - Unit 1 Famlily and Friends 3 được biên soạn chi tiết nhằm giúp các em ôn tập cách phát âm, cách viết và đếm các số từ 11 đến 20. Thông qua đó các em còn được luyện tập đếm các sự vật xung quanh và thực hành qua bài hát về số đếm vui nhộn. Mời các em theo dõi bài học.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Lesson 3 Unit 1 lớp 3
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Click here to listen
Tapescript
Eleven / twelve / thirteen / fourteen / fifteen / sixteen / seventeen / eighteen / nineteen / twenty.
Tạm dịch
Mười một / mười hai / mười ba / mười bốn / mười lăm / mười sáu / mười bảy / mười tám / mười chín / hai mươi.
1.2. Task 2 Lesson 3 Unit 1 lớp 3
Listen and sing (Nghe và hát)
Click here to listen
There are ten in the bed
There are ten in the bed,
And the little one says,
"Two more, two more."
Two more get in.
Eleven, twelve!
There are twelve in the bed,
And the little one says,
"Two more, two more,"
Two more get in.
Thirteen, fourteen!
There are fourteen in the bed …
Fifteen, sixteen!
There are sixteen in the bed, …
Seventeen, eighteen!
There are eighteen in the bed, …
Nineteen, twenty!
Help!
Tạm dịch
Có 10 con gấu trên giường.
Có 10 con gấu trên giường
Và có 1 con gấu nhỏ nói,
"2 con nữa, 2 con nữa"
Thêm 2 con gấu nữa vào
Mười một, mười hai!
Có mười hai con gấu trên giường,
Và con gấu nhỏ nói
"Thêm 2 con nữa, 2 con nữa"
Thêm 2 con nữa vào
Mười ba, mười bốn!
Có mười bốn con gấu trên giường …
Mười lăm, mười sáu!
Có mười sáu con gấu trên giường…
Mười bảy, mười tám!
Có mười tám con gấu trên giường, …
Mười chín, hai mươi!
Cứu!
1.3. Task 3 Lesson 3 Unit 1 lớp 3
Sing and do (Hát và làm theo)
Guide to answer
Các em thực hành hát bài hát trên.
Bài tập minh họa
Write the correct answer (Viết câu trả lời phù hợp)
Eleven: 11
.........: 12
..........: 14
Seventeen: .....
..........: 20
Key
Eleven: 11
Twelve: 12
Fourteen: 14
Seventeen: 17
Twenty: 20
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ những từ vựng là các số đếm từ 11 đến 20 như sau
- Eleven: mười một
- Twelve: mười hai
- Thirteen: mười ba
- Fourteen: mười bốn
- Fifteen: mười lăm
- Sixteen: mười sáu
- Seventeen: mười bảy
- Eighteen: mười tám
- Nineteen: mười chín
- Twenty: hai mươi
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 3 - Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 3 Family and Friends Lesson 3.
-
Câu 1: Choose the best option to complete the following sentences
There ........ a cabinet in the living room.
- A. are
- B. am
- C. is
- D. be
-
Câu 2:
What number is it?
- A. eleven
- B. twelve
- C. thirteen
- D. fourteen
-
- A. in
- B. of
- C. on
- D. for
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Lesson 3 - Unit 1 Tiếng Anh 3
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!