Bài học Writing - Unit 5 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo hướng dẫn các em viết blog ẩm thực, sử dụng các từ chỉ tứ tự. Mời các em theo dõi bài học và luyện tập làm các bài tập bên dưới.
Tóm tắt bài
1.1. Unit 5 Lớp 6 Writing Task 1
Check the meanings of the words in the glossary. Then read Sally's blog. What does she have for the starter? What is her favorite part of the meal? (Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng chú giải. Sau đó đọc blog của Sally. Cô ấy có gì để khai vị? Phần yêu thích của cô ấy trong bữa ăn là gì?)
Guide to answer
- tuna (n): cá ngừ
- red pepper (n): ớt đỏ
- olives (n): quả ô liu
- ingredients (n): thành phần
- chop (n): chặt
- starter (n): món khai vị
- main course (n): món chính
- dessert (n): món tráng miệng
She has the fun eggs for the starter (Cô ấy có những quả trứng vui nhộn để khai vị)
Her favorite part is dessert (Phần yêu thích của cô ấy là tráng miệng)
1.2. Unit 5 Lớp 6 Writing Task 2
Complete the Key Phrases with words form Sally's blog (Hoàn thành các Cụm từ chính bằng các từ trong blog của Sally)
Guide to answer
1. Simple, great
2. yummy
3. your meal
4. tomorrow for another menu
Tạm dịch
Viết một blog ẩm thực
1. Nguyên liệu đơn giản nhưng ngon tuyệt!
2. Rất ngon!
3. Hãy thưởng thức bữa ăn!
4. Tham gia cùng tôi vào ngày mai với một thực đơn khác.
1.3. Unit 5 Lớp 6 Writing Task 3
Look at the words and phrases in blue in the blog. Which two have the same meaning? (Nhìn vào các từ và cụm từ màu xanh dương trong blog. Hai từ nào có cùng ý nghĩa?)
Guide to answer
Next (adv) = Then (adv): Tiếp theo/ Sau đó
1.4. Unit 5 Lớp 6 Writing Task 4
Order pictures and sentences a-d. Then complete the sentences with the words in Task 3. (Sắp xếp các bức tranh và các câu a-d. Sau đó hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 3.)
Chả giò / Nem rán / Vietnamese spring rolls
a........ place the filling on a rice paper and fold.
b........ mix the ingredients together.
c......... serve with dipping sauce and vegetables.
d........ deep fry the rolls in oil.
Guide to answer
1- b. First
2 - a. Next
3 - d. Then
4 - c. Finally
Tạm dịch
1 - b. Đầu tiên, trộn đều các nguyên liệu với nhau.
2 - a. Tiếp theo, đặt nhân lên bánh tráng và gấp lại.
3 - d. Sau đó, chiên các cuộn trong dầu.
4 - c. Cuối cùng, ăn kèm với nước chấm và rau.
1.5. Unit 5 Lớp 6 Writing Task 5
Follow the steps in writing guide. (Làm theo các bước trong hướng dẫn viết)
Tạm dịch
A. Nhiệm vụ
Viết một blog ẩm thực.
B. Suy nghĩ và lên kế hoạch
1. Tên của blog là gì?
2. Có gì trong thực đơn?
3. Nguyên liệu là gì?
4. Bạn thường xuyên viết blog như thế nào?
C. Viết
Viết blog. Nhìn vào bài viết mẫu một lần nữa để lấy ý tưởng. Dùng các bức ảnh nếu có thể.
D. Kiểm tra
- trình bày của blog
- ngữ pháp
- thứ tự
Guide to answer
Name of the Blog: "Love to eat"
Hi. Here is my menu for today.
First, I eat a banana.
Next, I've got tuna salad for the starter.
Then, the main course is Pho with broth, rice noodles, some kind of herbs and beef. Simple ingredients but great!
Finally, my favorite: dessert. It's orange juices. So yummy.
Enjoy your meal! Join me tomorrow for another menu.
Tạm dịch
Xin chào. Đây là thực đơn của tôi cho ngày hôm nay.
Đầu tiên, tôi ăn một quả chuối.
Kế tiếp, tôi có món salad cá ngừ để khai vị.
Sau đó, món chính là phở với nước dùng, bánh phở, một số loại rau thơm và thịt bò. Thành phần đơn giản nhưng ngon tuyệt vời!
Cuối cùng, món yêu thích của tôi: món tráng miệng. Đó là nước cam. Quá ngon.
Ăn ngon miệng nhé! Hãy tham gia với tôi vào ngày mai để có một thực đơn khác.
Bài tập minh họa
Supply the correct form of these verbs
1. We must (take)___________ an umbrella. It (rain)___________.
2. Where you (be)___________? – I'm upstairs. I (have)____________ a bath.
3. Sometimes I (get)____________ up before the sun (rise) .
4. You (enjoy)_____________ yourself or you (like)______________ to leave now?
5. I (enjoy)_____________ myself very much. I want (stay)____________ to the end.
6. We (destroy)__________ our environment. Many rare plants and animals (be)____________- in danger.
7. He He (grow)____________ vegetables in his garden next week?
8. His chickens (not/ produce)___________ many eggs.
9. My frend (have)__________ a small rice paddy and he (produce)_____________ some rice there.
10. They (build)_____________ a new factory soon to recycle old plastic.
Key
1. take - is raining
2. are you; have
3. get; rises
4. have
5. Do - enjoy - like
6. destroy; are
7. Will - grow
8. don’t produce
9. has - produces
10. will build
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần rèn luyện kĩ năng viết, tập viết blog ẩm thực và ghi nhớ các từ vựng sau:
- tuna (n): cá ngừ
- red pepper (n): ớt đỏ
- olives (n): quả ô liu
- ingredients (n): thành phần
- chop (n): chặt
- starter (n): món khai vị
- main course (n): món chính
- dessert (n): món tráng miệng
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 - Writing chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 6 Chân trời sáng tạo Writing - Viết.
-
- A. season
- B. sometimes
- C. sail
- D. sandwich
-
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part different from others: weather, year, bread, heavy
- A. weather
- B. year
- C. bread
- D. heavy
-
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part different from others: summer, autumn, hungry, truck
- A. summer
- B. autumn
- C. hungry
- D. truck
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Writing - Unit 5 Tiếng Anh 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247