Động từ được chia trong thì Quá khứ đơn thường có đuôi kết thúc với "-ed". Vậy thì chúng ta phát âm âm cuối những từ này như thế nào? Bài học Pronunciation - Unit 11 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây sẽ hướng dẫn các em ba trường hợp chính của động từ có đuôi "-ed". Mời các em tham khảo nội dung bài học bên dưới!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 11 lớp 6 Pronunciation Task A
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
1. They stayed in a great place. /d/
2. I checked my emails in the hotel. /t/
3. We visited a museum. /ɪd/
Tạm dịch
1. Họ đã ở lại một nơi tuyệt vời.
2. Tôi đã kiểm tra email của mình trong khách sạn.
3. Chúng tôi đã đến thăm một viện bảo tàng.
1.2. Unit 11 lớp 6 Pronunciation Task B
Listen and answer. Circle the words you hear (Nghe và trả lời. Khoanh vào những từ bạn nghe thấy)
1. We watched a movie on the airplane. /d/ /t/ /ɪd/
2. He invited me to a picnic. /d/ /t/ /ɪd/
3. She shared her photos. /d/ /t/ /ɪd/
4. I liked Australia. /d/ /t/ /ɪd/
5. We wanted to go to England. /d/ /t/ /ɪd/
6. They hiked in the mountains. /d/ /t/ /ɪd/
Guide to answer
1./ɪd/
2./ɪd/
3. /d/
4. /t/
5. /ɪd/
6. /t/
Tạm dịch
1. Chúng tớ đã xem phim trên máy bay.
2. Anh ấy đã mời tớ đi cắm trại.
3. Cô ấy đã chia sẻ hình ảnh của mình.
4. Tôi đã từng thích Australia.
5. Chúng tôi đã muốn đến Anh.
6. Họ đã đi leo núi..
1.3. Unit 11 lớp 6 Pronunciation Task C
Work with a partner. Take turns to read the sentences in B (Làm việc với bạn. Thay phiên nhau đọc những câu ở phần B)
Guide to answer
Luyện tập thực hành với các bạn trên lớp đọc lại các câu ở bài B
Bài tập minh họa
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others (Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
Key
1 - B, 2- D, 3 -A, 4- C, 5- B, 6 - C, 7 - D, 8- C, 9 -A, 10 - B
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em đã được thực hành rèn luyện phát âm của động từ có đuôi "-ed" được chia làm ba trường hợp chính như sau:
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 - Pronunciation chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 Cánh diều Pronunciation - Phát âm.
-
Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: worked, shopped, missed, displayed
- A. worked
- B. shopped
- C. missed
- D. displayed
-
- A. coughed
- B. cooked
- C. melted
- D. mixed
-
- A. signed
- B. profited
- C. attracted
- D. naked
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Pronunciation - Unit 11 Tiếng Anh 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247