YOMEDIA
NONE

Reading Unit 1 lớp 6 What's your favorite band?


Bài học Reading - Unit 1 Tiếng Anh 6 Cánh diều hướng dẫn các em thực hành kĩ năng đọc hiểu về sở thích và thần tượng của cậu bé 15 tuổi, Wesley Thomas.

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 lớp 6 Reading Task A

Read the article quickly. What does Wesley talk about? (Đọc nhanh đoạn văn, Wesley đã nói về những gì?)

My favorite things

Hi! My name is Wesley Thomas. I’m 15 years old. I'm from Kampala, Uganda. My hobbies are movies, sports, and music.

My favorite sport is soccer. I also play tennis and rugby. My favorite

sports star is a tennis player. His name is Andy Murray.

 My favorite singer is Taylor Swift. She’s from the United States. My favorite movie is Thor, and my favorite actor is Chris Hemsworth.

Tạm dịch

Những thứ tớ thích

Xin chào, tên của mình là Wesly Thomas. Mình 15 tuổi. Mình đến từ Kampala, Uganda. Sở thích của mình gồm phim ảnh, thể thao và âm nhạc.

Môn thể thao ưa thích của mình là bóng đá. Mình cũng chơi bóng bầu dục và quần vợt. Ngôi sao thể thao ưa thích của mình là vận động viên quần vợt. Anh ấy là Andy Murray.

Ca sĩ ưa thích của mình là Taylor Swift. Cô ấy đến từ nước Mỹ. Bộ phim ưa thích của mình là Thor, và diễn viên ưa thích của mình là Chris Hemsworth.

Guide to answer

Wesley talk about sports and movies. (Wesley nói về thể thao và phim ảnh.)

1.2. Unit 1 lớp 6 Reading Task B

Read the information about Wesley. Underline the sports (Đọc những thông tin về Wesley. Gạch chân những môn thể thao)

Guide to answer

- Soccer

- Tennis

- Rugby

My favorite things

Hi! My name is Wesley Thomas. I’m 15 years old. I'm from Kampala, Uganda. My hobbies are movies, sports, and music.

My favorite sport is soccer. I also play tennis and rugby. My favorite sports star is a tennis player. His name is Andy Murray.

My favorite singer is Taylor Swift. She’s from the United States. My favorite movie is Thor, and my favorite actor is Chris Hemsworth.

Tạm dịch

- Bóng đá

- Quần vợt

- Bóng bầu dục

1.3. Unit 1 lớp 6 Reading Task C

Make a list. Write any other sports you know (Viết một danh sách, viết tất cả các môn thể thao mà bạn biết)

Guide to answer

- Golf

- Basketball

- Baseball

- Volleyball

- Marathon

- Badminton

- Table tennis

- Ice hockey

...

Tạm dịch

- Chơi gôn

- Bóng rổ

- Bóng chày

- Bóng chuyền

- Marathon

- Cầu lông

- Bóng bàn

- Khúc côn cầu trên băng

Bài tập minh họa

Read again and answer the questions (Đọc lại bài và trả lời câu hỏi)

1. What's his hobbies?

2. What's his favorite sport?

3. What's his favorite singer?

4. What's his favorite movie?

5. What's his favorite actor?

Key

1. His hobbies are movies, sports, and music.

2. His favorite sport is soccer.

3. His favorite singer is Taylor Swift. 

4. His favorite movie is Thor.

5. His favorite actor is Chris Hemsworth.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng đọc hiểu thông qua một đoạn văn ngắn về cậu bé Wesly. Các em hãy luyện đọc và thực hành theo các bài tập trong bài để ghi nhớ bài học lâu hơn nhé!

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - Reading chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 Cánh diều Reading - Đọc hiểu.

  • Câu 1: Read the passage and choose the correct answer for these questions

    Hello! My name is Alex. I’m 13 years old. I'm from USA. I go to school from Monday to Friday. My hobbies are sports and movies. 

    My favorite sport is soccer. I often play soccer with my friends after school. I also play tennis and volleyball. My favorite sports star is a football player. His name is Quang Hai.

    My favorite movie is The Heirs. And I often watch movies at home, never go to the theatre. How about your hobbies?

    How old is Alex?

    • A. He is 13 years old.
    • B. He is 12 years old.
    • C. He is 3 years old.
    • D. He is 14 years old.
    • A. He's from Vietnam.
    • B. He's from USA.
    • C. He's from England.
    • D. He's from London.
    • A. His hobbies are sports and movies.
    • B. My hobbies are sports and movies.
    • C. Her hobbies are sports and movies.
    • D. Their hobbies are sports and movies.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Reading - Unit 1 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON