Giải SBT Tiếng Anh 6 trang 48 Unit 7 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Which word is the odd one out? (Từ nào khác các từ còn lại?)
blonde, light brown, blue, fair
1. blue, green, brown, red
2. thin, short, average height, tall
3. beard, overweight, glasses, moustache
4. curly, straight, spiky, round
5. blonde, round, square, thin
6. grey, sunglasses, dark, black
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2
Guide to answer:
1. blue, green, brown, red
2. thin, short, average height, tall
3. beard, overweight, glasses, moustache
4. curly, straight, spiky, round
5. blonde, round, square, thin
6. grey, sunglasses, dark, black
Tạm dịch:
-blue (a): xanh dương
-green (a): xanh lá
-brown (a): nâu
-red (a): đỏ
-thin (a):gầy
-short (a): thấp
- average height (n.phr): chiều cao trung bình
- tall (a): cao
-beard (n): râu
-overweight (a): thừa cân
-glasses (n): mắt kính
-moustache (n): ria mép
-curly (a): xoăn
-straight (a): thẳng
-spiky (a): có chóp nhọn lên
-round (a): tròn
-blonde (a): vàng hoe
-square (a): vuông
-grey (a): xám
-sunglasses (n): kính râm
-dark (a): ngăm đen
-black (a): đen
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247
-
Reorder the words to make a meaningful sentence: School/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ .
bởi Trần Bảo Việt 18/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 48 Unit 7 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 48 Unit 7 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 48 Unit 7 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 48 Unit 7 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 5