Giải SBT Tiếng Anh 6 trang 42 Unit 6 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Read the clues and write with the given words (Đọc các gợi ý và viết với các từ đã cho)
ball, champion, competition, fan, match, Olympic Games, player, race, stadium, team
These are every four years. You can watch them on TV Olympic Games
1. This person likes a team a lot! ______
2. This is a game of tennis or football. ______
3. You can play golf, tennis or hockey with this thing. ______
4. This person plays a sport like tennis, hockey or football. ______
5. You go to this very big place to watch a game of football or rugby. ______
6. This person is the best at his or her sport. ______
7. This is a group of people in a game such as a football. ______
8. This is when people try to run or cycle the fastest. ______
9. When a lot of people come to a place and play sport to find the best person or team. ______
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 3
Guide to answer:
1. fan
2. match
3. ball
4. player
5. stadium
6. champion
7. team
8. race
9. competition
Tạm dịch:
1. This person likes a team a lot! Fan
(Người này thích một đội rất nhiều!) người hâm mộ
2.This is a game of tennis or football. Match
(Đây là một trò chơi quần vợt hoặc bóng đá.) trận đấu
3.You can play golf, tennis or hockey with this thing. Ball
(Bạn có thể chơi gôn, tennis hoặc khúc côn cầu với thứ này.) quả bóng
4.This person plays a sport like tennis, hockey or football. Player
(Người này chơi một môn thể thao như quần vợt, khúc côn cầu hoặc bóng đá.) cầu thủ
5. You go to this very big place to watch a game of football or rugby. stadium
(Bạn đến nơi rất lớn này để xem một trận bóng đá hoặc bóng bầu dục.) sân vận động
6.This person is the best at his or her sport. champion
(Người này là người giỏi nhất trong môn thể thao của họ.) quán quân
7.This is a group of people in a game such as a football. team
(Đây là một nhóm người trong một trò chơi chẳng hạn như bóng đá.) đội
8. This is when people try to run or cycle the fastest. race
(Đây là lúc mọi người cố gắng chạy hoặc đạp xe nhanh nhất.) cuộc đua
9.When a lot of people come to a place and play sport to find the best person or team. competition
(Khi có nhiều người đến một địa điểm và chơi thể thao để tìm ra người hoặc đội giỏi nhất.) cuộc thi đấu
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247
-
Complete this sentence with given words: There/ lots of/ kinds/ fruits/ on/ fruits tray.
bởi Trần Hoàng Mai 17/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời