Giải SBT Tiếng Anh 6 trang 12 Unit 1 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Read the clues and write the places (Đọc các gợi ý và viết các địa điểm)
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2
Guide to answer:
1. school
2. café
3. theater
4. flats
5. street
6. sports center
7. shopping center
8. office building
Tạm dịch:
1. There are desks, boards and a lot of students here. - school
(Ở đây có bàn, bảng và rất đông học sinh. - trường học)
2. This place has got tables, chairs and good coffee too. - café
(Nơi này có bàn, ghế và cà phê ngon nữa. - quán cà phê)
3. There are good actors here! - theatre
(Có những diễn viên giỏi ở đây! - rạp hát)
4. These are people's homes. There are a lot of these in one building. - flats
(Đây là nhà của mọi người. Có rất nhiều thứ này trong một tòa nhà. - căn hộ)
5. This is a road in a town. There are cars and buses here, and houses too. - street
(Đây là một con đường trong một thị trấn. Ở đây có xe hơi và xe buýt, và cả nhà nữa. - đường phố)
6. This is a good place for people interested in basketball. - sports centre
(Đây là một nơi tốt cho những người quan tâm đến bóng rổ. - trung tâm thể thao)
7. There are different shops here. - shopping centre
(Có nhiều cửa hàng khác nhau ở đây. - trung tâm mua sắm)
8. People work here. There are a lot of computers and desks. - office building
(Mọi người làm việc ở đây. Có rất nhiều máy tính và bàn làm việc. - tòa nhà văn phòng)
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247
-
Give the correct form of the verb: Nga (have) ________ breakfast now.
bởi Lê Minh Bảo Bảo 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời