Danh sách hỏi đáp (335 câu):
-
Vũ Hải Yến Cách đây 5 năm
Hoàn thành câu theo mẫu:
Mẫu: they / go / seaside / next Summer.Câu Yes
Khẳng định: They will go seaside next Summer.
Phủ định: They won't go seaside next Summer.
Nghi vấn : Will they go seaside next Summer?
Trả lời : Yes,they will.
Câu hỏi:
1. His son / go on a picnic / next week.\(\rightarrow\)Câu theo No.
2.Their students / have / important test tomorrow.\(\rightarrow\)Câu theo Yes.
3. Our famher / work / Ha Noi / this year.\(\rightarrow\)Câu theo No.
14/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0) -
Hong Van Cách đây 5 năm
bạn nào đã thi tiếng anh vào lớp 6 rồi thì cho mình xin đề nha. mình sắp thi rồi. thứ hai ngày 14 tháng 8 là mình thì rồi. cô giải giúp mình để dưới nha
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
13/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)1Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời HủyMai Đào Cách đây 5 nămCHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG:
1,I would like ........... some fruit and vegetables
A.buying B.to buy C.buy D.cả a và b
2,A.spinach B.stomachache C.catch D.watch
3,A.add B.pan C.cavity D.plate
4,They play music and ............ video images at the same time
A.showing B.show C.showed D.to show
13/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Bảo Trâm Cách đây 5 nămSắp xếp các từ sau
L i g b y o o : biology
R y s h i o t :
G e o r y h g a p:
E r t l t i u a r e :
I m s u c
P i h c y s s
T.I.
E.P.
02/12/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Aser Aser Cách đây 5 nămenter , programme , remote, educate , education, clumsy , educational, entertaining, invite , britain , viewer, boring, channel, announce , enjoy
verb-động từ noun-danh từ adjective-tính từ
hãy giúp mình nhé nhanh lên
cảm ơn
02/12/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Lê Tín Cách đây 5 nămA/PUT THE VERBS INTO
1/THE SIMPLE PRESENT
1.We (be) students.
2.these (be) our classmates.
3.Miss la rarely (watch) T.V in the morning.
4.Our grandfather (go) Jogging every morning.
5.Peter (study) Vietnamese in the evening classes.
6.He often (play) football on Sundays.
7.The children usually (go) swimming in summer.
8.I sometimes (watch) the new on T.V.
9.A:What (be) your name?
B:My name (be) Akiko.
A:Where you (be)?
B:I (be) from Tokyo.
10.Miss Linsa (not/have) lunch at home. She often (have) lunch at the cafeteria.
14/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Bo Bo Cách đây 5 nămMai and Hoa __________ their bicycles to school from Monday to Friday
13/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Ngọc Sơn Cách đây 5 nămFill in the gap with Since or For to complete the sentences.
1. He watched television..................three hours.
2. They have been friends................five months
3. My family has owned this farm...........1990
4. I have wanted that book.............months
5. I haven't seen you...................Christmas
6. We have been here...............January
7. I haven't eaten any meat...............over a year
8. She has worn the same old dress.............the beginning of the months
Dương Yến Tử Linh Diệu Phương An Trịnh Đức Minh Tử Đằng giúp mk với
09/11/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Sam sung Cách đây 5 nămmỗi câu sau có một lỗi sai gạch chân duoi cac lỗi sai và chữa chúng
1.what would you like buying at the school canteen
2.she goes shopping always in the afternoon
3.they have rice , meat and vegetables in lunch
4.i want some breads and a bottle of milk
5.the toy-store is to the left the bakery
31/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thuy tien Cách đây 5 nămTìm 20 từ có âm cuối phát âm/id/, help!
31/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)May May Cách đây 5 nămDon't disturb me! I (read) ________________ a good book
02/12/2019 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Naru to Cách đây 5 nămChoose the correct answer.
What ______ ?
- does window mean
- mean window
- it means window
- is the meaning from window
14/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Trà Giang Cách đây 5 nămĐiền thêm từ để tạo thành câu
I/ wear/ uniform/ school/ every day.
02/12/2019 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Trần Bảo Việt Cách đây 5 nămViết 1 số câu tục ngữ tiếng Anh về tình bạn.
31/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)con cai Cách đây 5 năm1. This (be) Caroline.
2. Caroline (have) long blond hair.
3. She usually (wear) glasses, but now she (wear) contact lenses.
4. Caroline (like) sports.
5. She (play) handball every Monday and Thursday.
02/12/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thuy tien Cách đây 5 nămIf today ......... Sunday, they would go to the beach
A. were
B. is
C. was
D. had been02/12/2019 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Minh Cách đây 5 nămCT Thì hiện tại hoàn thành
31/10/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Dương Minh Tuấn Cách đây 5 nămdo you love your house ?
02/12/2019 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)thúy ngọc Cách đây 5 nămshe/cook a meal/for lunch-no
05/12/2019 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)hai trieu Cách đây 5 nămchia động từ:
1.lan and hoa(not go)to school on thursdays and sundays
2.there(be)some chicken in the fridge
3.my father usually (read) newspapers but today he (read) magazines
4.listen!they(sing)an english song in the next room
5. carrots(be)my favourite vegetable
09/11/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)sap sua Cách đây 5 nămchia dong tu trong ngoac:
1,she (work).....................in a factory
2,every day,she (get)......................up early.she (get)......................at 5o'clock
3,she (brush)...................het teeth and (wash).......................her face
4,then,she (do)..........................the housework
5,she (have)............................breakfast at half past six
6,then she (go).........................to work at fifteen to seven
7,she (go).........................home at half past four
8.they (work)...............................vey hard
9,their classrooms (be not)..............................on the four floor
10,i (not play)................................games with them
11,they (love)..................................english
12,he (carry)..........................a big tv
13,they (sweep).............................the floor
14,i (not use)............................this pen to draw
15,in this club people usually (dance).......................a lot
16,Linda (not take care)................................og her sister carefully
17,Jonhn (leave)..........................the country
18, we (live).............................in the city most of the year
19,you always(teach)..........................me new things
20,she (help).............................the kids of the neighborhood
ai nhanh thi tick ok
01/11/2019 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Trà Long Cách đây 5 nămwork with a partner . choose a sport . write down some information about it . write sentences like these
you play in a team . / you can do this alone .
you play in a field . / you usually do this in a swimming pool.
giúp mk vs các bạn ưi
sắp đi học rồi
ai làm nhanh đúng mk tặng 5 tick lun nha
06/12/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lan Anh Cách đây 5 năm1. Ghép thành câu hoàn chỉnh:
Informaticts Play games 1. Science a. Draw a picture. 2. Maths b. Learn about animals and plants. 3. Arts c. Learn about numbers. 4. Music d. Read and write. 5. English e. Sing songs. 2. Sắp xếp câu sau thành đoạn hội thoại:
1. I like Music.
2. I'm from Thang Long school. What subject do you like the most?
3. Hello, my name is Nam.
4. When do you have it?
5. Hi. I'm Lan. What school are you from?
6. I have it on Monday and friday.
06/12/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Trần Phương Khanh Cách đây 5 nămHãy tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống để hoàn thành các đoạn hội thoại sau:
1. A:Would you .......... a drink?
B:Yes, please. I ........... like a glass ......... orange juice.
2. A: ................ cup of tea and ............. orange juice, please.
B: .................. you like anything else?
3. A: No, ............. .How ......... are .............?
B: That .............. 2.500 dongs
4. A:Here you..............
B: Thank ................ See you again.
10/11/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thúy ngọc Cách đây 5 nămI . complete the following sentences with yet or already
1. Is it time for us to leave ........... ? No, not........
2.we have ......... been to Hanoi three times
3. the plane has ........... left the airport
4. have the police found the thief .......... ?
5. Tom and Henry ......... haven't started to do their homework
6. Sal has .............. bought the tickets for the game
7. Martha hasn't called us ............
8. the two sides have .................. signed the contract
9. has the meeting begun ......... ? No , not ...............
10. They have .......... emailed the principal
09/11/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6