-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 49 Unit 7 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 1
Complete the table with the given words (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 49 Unit 7 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 2
Choose the correct answers (Chọn đáp án đúng)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 49 Unit 7 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3
Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Hoàn thành các câu sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định của quá khứ đơn)
We went to the theatre last week but we didn't go to the cinema.
The actors worked on Friday, but they didn't work on Saturday.
1. I ______ the main course of my meal, but I didn't enjoy the dessert.
2. My grandmother studied German at school, but she ______ French.
3. We ______ Mehmet at the swimming pool, but we didn't see Osman.
4. They phoned Mia, but they ______ Claire.
5. Freya ______ a lot of pasta, but she didn't eat any beans.
6. I visited the park, but I ______ the school.
7. Mr Taylor taught history last year, but he ______ geography.
8 You ______ some juice with your breakfast, but you didn't have any milk.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 49 Unit 7 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 4
Complete the dialogue with the correct affirmative or negative form of the verbs in the box (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của các động từ trong hộp)
answer eat enjoy
gohearmeet see shout think try
Lauren: Hi Alfie. Were you in town yesterday?
Alfie: Yes. I went to town with Sam.
Lauren: I (1) ____ , I (2) ____ you! I (3)_____ to you but you (4) _____!
Alfie: Sorry, Lauren! We (5)_____ you!
Lauren: Never mind I (6)_____Lily. We (7) ____ the new café. It was good!
Alfie: We(8) _____ a burger and chips, but it was horrible. I (9)_____ it.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 49 Unit 7 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 5
Georgia needed to do different things yesterday, but she didn’t do them all. Write sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Georgia cần làm những việc khác ngày hôm qua, nhưng cô ấy đã không làm tất cả. Viết câu sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định của quá khứ đơn)