-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Unit 4 Reading Chân trời sáng tạo Exercise 1
Read the text. Choose the correct answer (Đọc văn bản. Chọn câu trả lời đúng)
The school is different because the students ...
a. learn to make boats.
b. have all their lessons on boats.
c. go out on boats in the school day.
Windermere School
A. It's 8 a.m. and the students at Windermere boarding school are having breakfast. They're all wearing school uniforms, ready for their first lesson at 8.45.
B. Windermere School in the north of England isn't a normal school.
C. The students can see Lake Windermere from their window - one of the most beautiful lakes in England.
D. The students study subjects like maths, art, English or science until 4.00, with lunch at 12.45. But every two weeks, all the boys and girls go out for a morning or an afternoon.
C. Then it's time for a special visit to the national park around the school. Students climb in the mountains here or go on the lake in boats.
F. 'I love our time on the lake!' says twelve-year-old Ellie.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Unit 4 Reading Chân trời sáng tạo Exercise 2
Read the text again and write True or False (Đọc lại văn bản và viết Đúng hoặc Sai)
Windermere is a boarding school. -> True
(Windermere là trường nội trú. - Đúng)
1. The students can see the lake from the school. _____
2. Every week the students go out of the school for a morning or afternoon. _____
3. Windermere School is only for boys. _____
4. The school is in a national park. _____
5. The school has got one boat. _____
6. Ellie really likes her time on the lake. _____
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Unit 4 Reading Chân trời sáng tạo Exercise 3
Read the text again. Match the information with paragraphs A – F (Đọc lại văn bản. Nối thông tin với các đoạn A – F)
The time of lunch at the school. D
(Giờ ăn trưa ở trường. - D)
1. The location of the school in the UK. _____
(Vị trí của trường tại Vương quốc Anh.)
2. The name of the lake next to the school. _____
(Tên của cái hồ bên cạnh trường học.)
3. The name of a girl at the school. _____
(Tên một cô gái ở trường.)
4. The time of breakfast. _____
(Thời gian của bữa ăn sáng.)
5. Some of the subjects at the school. _____
(Một số môn học tại trường.)
6. Where the students climb. _____
(Nơi học sinh leo lên.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Unit 4 Reading Chân trời sáng tạo Exercise 4
Answer the questions. Write complete sentences (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh)
What are the students doing at 8 a.m.? They're having breakfast.
(Các học sinh đang làm gì lúc 8 giờ sáng? Họ đang ăn sáng.)
1. What are the students wearing?
( Học sinh mặc gì?)
2. Why is lake Windermere special?
(Tại sao hồ Windermere lại đặc biệt?)
3. When do lessons finish every day?
(Khi nào các bài học kết thúc mỗi ngày?)
4. What do the students use when they go on the lake?
(Các bạn học sinh sử dụng gì khi đi trên hồ?)
5. Do you think boarding schools are a good idea? Why /Why not?
(Bạn có nghĩ trường nội trú là một ý tưởng hay? Tại sao có / Tại sao không?)
6. Do you like the sound of this school? Why/ Why not?
(Bạn có thích ngôi trường này không? Tại sao có / Tại sao không?)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Unit 4 Reading Chân trời sáng tạo Exercise 5
Complete the sentences with the given words (Hoàn thành các câu với các từ đã cho)
boat boarding primary private secondary
Our project is about a boarding school. Students live at the school and sleep there.
(Dự án của chúng tôi là về một trường nội trú. Học sinh sống tại trường và ngủ ở đó.)
1. We're learning about a _______ school in India. The children there are from six to ten years old.
2. The school in my project is different. It's on the water and it's called a ______ school.
3. This is a TV programme about an expensive _____ school in the UK.
4. That school in the picture is for older students from eleven to fourteen. It's a ______ school.