-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 32 Unit 11 Pronunciation Kết nối tri thức Exercise 1
Read the following sentences. Pay attention to the bold parts (Đọc các câu sau, chú ý đến phần in đậm)
1. The 3Rs stand for reduce, reuse and recycle.
2. We have to write about the environment.
3. He’s coughing because it is dusty here.
4. They usually cycle to school.
5. You can plant trees and flowers in the garden.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 32 Unit 11 Pronunciation Kết nối tri thức Exercise 2
Read the poem with correct rhythm. Pay attention to the bold parts (Đọc đúng nhịp bài thơ. Chú ý đến những phần in đậm)
Reduce, reuse, recylce
Recycle, recycle
Reduce, reuse, recylce
It’s simple simple
Just reduce the noise
And reuse old bottles
Recycle broken glass
It’s simple simple
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 32 Unit 11 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 1
Solve the following crossword (Giải ô chữ sau)
Across
1. Dirty ______ causes breathing problems.
4. Things you throw away because you don’t need them are called ______.
7. You can take these bottles to the factory to ______ them.
8. Please ______ your envelopes.
Down
2. If you ______ the time for you shower, you will save a lot of water.
3. Loud ______ can annoy people.
5. You can make flower vases from old _______.
6. Fish die when _______ in lakes, rivers and oceans is dirty.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 33 Unit 11 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 2
Read each way for preventing pollution and match it with a suitable picture (Đọc từng cách ngăn chặn ô nhiễm và nối nó với bức hình phù hợp)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Unit 11 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 3
Write a / an or the (Viết a / an hoặc the)
1. We have _____ cat, _____ dog, and _____ goldfish as pets.
2. ______ Earth is the third planet from ______ Sun.
3. My grandfather is ________ astronaut and my father is _______ pilot.
4. Do you live in _______ house or ________ flat?
5. Do you have _______ umbrella in your car?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Unit 11 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 4
Complete the following conversation by putting in the correct positive or negative forms of the verbs in brackets (Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách đặt các dạng khẳng định hoặc phủ định chính xác của động từ trong ngoặc)
Vy: What are you doing, Mi?
Mi: I’m writing a paragraph about the ways to save our environment.
Vy: Let me see. (Vy reads Mi’s writing.). If you (1. take)______ instead of a bath, you (2. save)______ water.
Mi: Can you give me some more ideas?
Vy: Sure. If you (3. cycle)______ more, there (4. be)_______ less air pollution.
Mi: Why?
Vy: It’s simple. If you (5. cycle)________, you (6. produce)__________ fumes. If there (7. be)_____ fumes, the air (8. be) _______ cleaner.
Mi: I see. I have another idea. If people (9. plant)_________ more trees, there (10. be) _______ floods.
Vy: That’s right. (Vy looks at her watch.) Oh, it’s five already. If I (11. not hurry) ________, I (12. be)_________ late for my English class. Bye, Mi.
Mi: Bye, Vy.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Unit 11 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 5
Use the words to make a first conditinal sentence. Make necessary changes and add some words (Sử dụng các từ để viết câu điều kiện loại I. Thay đổi và thêm một số từ nếu cần thiết)
1. If / burn rubbish, / produce harmful smoke.
2. If / reuse bottles, / save a lot of money.
3. If / use recycled paper, / save / trees.
4. If / plant trees in the schoolyard, / school / greener place.
5. If / rubbish bin in every class, / classroom / cleaner.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 35 Unit 11 Speaking Kết nối tri thức Exercise 1
Use the given words and phrases below to make a conversation between two friends. Make necessary changes and add some words (Sử dụng các từ để viết câu để tạo thành cuộc hội thoại. Thay đổi và thêm một số từ nếu cần thiết)
Mai: You / water / flowers, Phong?
Phong: Yes / am.
Mai: Don’t water / flower / noon.
Phong: Why?
Mai: If / you / water / plants / noon, they / will / die.
Phong: Thank / you. I / not know / that.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 35 Unit 11 Speaking Kết nối tri thức Exercise 2
Choose a – e to complete the following conversation between a girl (Ly) and her younger brother (Vinh). Practise the conversation (Chọn a - e để hoàn thành hội thoại sau giữa một cô gái (Ly) với em trai cô ấy (Vinh))
a. It’s a great idea. We can grow flowers in the front garden.
b. They’re in the living room.
c. Yes. If we grow flowers and vegetables, our house will be greener and more beautiful.
d. I see. I’ll remember next time.
e. I’m sorry
Ly: Vinh, why do you often forget to turn off the light when you go out of the room?
Vinh: (1)____________________________
Ly: If you forget all the time, we’ll have to pay a lot of money for electricity.
Vinh: (2)____________________________
Ly: By the way, I think we need to grow some flowers in our garden.
Vinh: (3)____________________________
Ly: And we can grow some vegetables too.
Vinh: (4)____________________________
Ly: Now go and tell Mum and Dad about our ideas. Do you know where they are?
Vinh: (5)____________________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 36 Unit 11 Speaking Kết nối tri thức Exercise 3
Work with a partner. You look at the following pictures and your partner looks at the pictures on page 39. Ask and answer about the similarities and differences between the two pictures. You can use the suggested language in the box (Làm việc với người bạn. Em nhìn vào các bức hình bên dưới và bạn của em nhìn vào những bức hình trang 39. Hỏi và trả lời về điểm giống nhau và khác nhau của 2 bức hình. Em có thể dùng gợi ý trong hộp)
using the recylced book
throwing rubbish into the right bin
throwing rubbish into the street
using plastic / reusable bags for shopping
turning off the tap while brushing the teeth
turning off the fan before leaving the classroom
Example:
- You: In my picture, I see a boy. He’s turning off the fan before leaving the classroom. (Em: Trong bức hình của tôi, tôi thấy một cậu bé. Cậu ấy đang tắt quạt trước khi ra khỏi phòng học.)
- Your friend: Oh, in my picture the fan is on. (Bạn em: Ồ, trong bức hình của tôi, cái quạt đang bật.)
Picture 1:
Picture 2:
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 37 Unit 11 Reading Kết nối tri thức Exercise 1
Choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage (Chọn từ đúng được đánh dấu A, B hoặc C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau)
AIR QUALITY
People need to breathe. If they don’t breathe, they (1)______ die. But how clean is the air people breathe? If they breathe (2)______ air, they will have breathing problems and become (3)_______. Plants and animals need (4)_______ air too. A lot of the things (5)______ our lives create harmful gases and (6)______ the air dirty, like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called “(7)_______ air”. Air pollution can also make our Earth warmer. The problem of air pollution started with the burning (8)_______ coal in homes and factories.
1. A. will B. are C. must
2. A. clean B. fresh C. dirty
3. A. well B. better C. ill
4. A. clean B. safe C. dirty
5. A. at B. in C. on
6. A. make B. get C. give
7. A. pollute B. polluted C. polluting
8. A. in B. for C. of
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 37 Unit 11 Reading Kết nối tri thức Exercise 2
Read the passage and do the exercises (Đọc đoạn văn và làm các bài tập)
1. Recycling means using rubbish to make new goods that can be sold again. For example, when you put bottles and cans in the recycling bin, people take them to a factory. In this factory, people reprocess these bottles and cans into many new things.
2. The most wwell-known recylced materials are glass, paper, plastic, and aluminum. Other recyclable materials include betteries, kitchen waste, steel, iron, cotton and timber.
3. Recycling starts when you or your parents drop recyclable materials, such as bottles and cans in the recycling bin. Next, collectors come to pick up the materials and take them to a processing factory where they are sorted and processed into raw materials. After that, factories sell these materials to manufacturers who make the things you buy. These manufacturers make new item from them. Finally, you or your parents buy items made from recycled materials.
a. Match the words in A with their meanings in B (Nối các từ ở cột A với ý nghĩa ở cột B)
A
B
1. remake
a. person or company that produces goods
2. process
b. not yet changed, used or made into something else
3. raw
c. make something again
4. sort
d. do something with raw materials to change them
5. manufacturer
e. arrange things in groups
b. The passage has three paragraphs 1 - 3. Match them with the headings a – c (Bài đọc có 3 đoạn văn 1-3. Hãy nối chúng với các tiêu đề a – c)
a. the process of recycling
b. the definition of recycling
c. things to be recycled
c. Reorder the following pictures to make a recycling process (Sắp xếp lại các bức tranh sau để được quá trình tái chế đúng)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 38 Unit 11 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Make sentences using the words and phrases below to help you (Đặt câu sử dụng các từ/ cụm từ dưới đây để giúp em)
1. Pack / lunch / lunch box / instead / plastic bag.
2. Use / own bag / when / go shopping.
3. Turn off / light / when / not use.
4. Donate / old clothes / or / exchange / friends.
5. Turn off / tap/ when / brush / teeth.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 39 Unit 11 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Complete the network with ideas to make your classroom a greener one. the first one has been done as an example (Hoàn thiện mạng với các ý tưởng để làm cho lớp học của bạn trở nên xanh hơn. Cái đầu tiên đã được thực hiện như một ví dụ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 39 Unit 11 Writing Kết nối tri thức Exercise 3
You and your friends in class want to make your classroom a greener place. Write a paragraph to tell what you can do. Use the ideas you have in 2 (Bạn và các bạn trong lớp muốn biến lớp học của mình trở thành một nơi xanh hơn. Viết một đoạn văn để nói những gì bạn có thể làm. Sử dụng những ý tưởng bạn có trong 2)