Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 296351
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 296352
Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số \(\frac{{n + 3}}{n}\) có giá trị là số nguyên
- A. {1; 3}
- B. {-1; -3}
- C. {-3; 3}
- D. {-3; -1; 1; 3}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 296353
Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
- A. n < 1
- B. n > 1
- C. n = 1
- D. n ≠ 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 296354
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 296355
Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: \(\frac{{ - 24}}{4} \le x < \frac{{ - 14}}{7}\) ?
- A. A = {-5; -4; -3; -2}
- B. A = {-5; -4; -3; -2}
- C. A = {-6; -5; -4; -3}
- D. A = {-5; -4; -3}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 296356
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
- A. \(\frac{{12}}{0}\)
- B. \(\frac{{-4}}{5}\)
- C. \(\frac{{3}}{0,25}\)
- D. \(\frac{{4,4}}{11,5}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 296357
Điền số thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{5}{{90}} = \frac{5}{{....}}\)
- A. 20
- B. -60
- C. 60
- D. 30
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 296358
Hãy tìm số nguyên x biết \(\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}\)?
- A. x = 7
- B. x = 5
- C. x = 15
- D. x = 6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 296359
Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số
- A. 9
- B. 6
- C. 3
- D. 12
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 296360
Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 , ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5