Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 440802
Cho a là số thực dương, khác 1 và thỏa mãn \(\frac{1}{2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1\). Tìm α
- A. α=1
- B. α∈R
- C. α=0
- D. α=−1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 440803
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({4^{x + 1}} + {4^{x - 1}} = 272\)
- A. S={1}
- B. S={3}
- C. S={2}
- D. S={5}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 440804
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} \ge 2\)
- A. (−∞;−1]
- B. [−1;+∞)
- C. (−∞;−1)
- D. (−1;+∞)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 440805
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{4}} \right)^x}\) là
- A. (−2/3;+∞)
- B. (−∞;0)
- C. (−∞;−2/3)
- D. (−∞;−1/3)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 440806
Nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge 2\)
- A. 3 ≤ x ≤ 13/4
- B. 3 < x ≤ 13/4
- C. x ≤ 13/4
- D. x ≥ 13/4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 440807
Phương trình \({4^{2x + 5}} = {2^{2 - x}}\) có nghiệm là:
- A. −8/5
- B. 3
- C. 8/5
- D. 12/5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 440808
Tổng các nghiệm của phương trình \({3^{{x^4} - 3{x^2}}} = 81\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 440809
Giải phương trình \({\log _4}\left( {x + 1} \right) + {\log _4}\left( {x - 3} \right) = 3\)
- A. \(x = 1 \pm 2\sqrt {17} \)
- B. \(x = 1 + 2\sqrt {17} \)
- C. x = 33
- D. x = 5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 440810
Tổng lập phương các nghiệm của phương trình \({\log _2}x.{\log _3}\left( {2x - 1} \right) = 2{\log _2}x\) bằng:
- A. 6
- B. 26
- C. 126
- D. 216
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 440811
Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1\)
- A. {0}
- B. {0;1}
- C. {−1;0}
- D. {1}