Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 442885
Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{4}}\) tại điểm \(x=-1\) là
- A. 64
- B. 32
- C. -64
- D. -32
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 442887
Cho các hàm số \(y=\frac{{{x}^{6}}}{6}-\frac{{{x}^{4}}}{4}+b+{{a}^{3}}\) ( với \(a,\,b\) là hằng số).Tính đạo hàm của hàm số.
- A. \(y'={{x}^{5}}-{{x}^{4}}+1+3{{a}^{2}}\).
- B. \(y'={{x}^{5}}-{{x}^{3}}\).
- C. \(y'={{x}^{6}}-{{x}^{4}}\).
- D. \(y'={{x}^{6}}-{{x}^{4}}+3{{a}^{2}}\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 442890
Xét hàm số \(y=f\left( x \right)=2\cos \left( \frac{5\pi }{6}+x \right)\). Tính giá trị \({f}'\left( \frac{\pi }{6} \right)\) bằng:
- A. 0
- B. -2
- C. -1
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 442891
Hàm số \(y=\tan x\) có đạo hàm là
- A. \({y}'=-\tan x\).
- B. \({y}'=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}\).
- C. \({y}'=-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\).
- D. \({y}'=1+{{\cot }^{2}}x\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 442893
Tính đạo hàm của hàm số\(y=3\sin x+2\cos x\)
- A. \({y}'=3\cos x-2\sin x\).
- B. \({y}'=3\cos x+2\sin x\).
- C. \({y}'=-3\cos x-2\sin x\).
- D. \({y}'=-3\cos x+2\sin x\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 442894
Cho hàm số \(y=x^{4}-3 x^{2}+3 x-1\). Chọn đáp án đúng?
- A. \(y^{\prime}=4 x^{3}-6 x+3\).
- B. \(y^{\prime}=4 x^{4}-6 x+2\).
- C. \(y^{\prime}=4 x^{3}-3 x+2\).
- D. \(y^{\prime}=4 x^{3}-6 x+2\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 442895
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{1}{4}-\frac{1}{3} x+x^{2}-0,25 x^{4}\) là:
- A. \(y^{\prime}=-\frac{1}{3}+2 x-2 x^{3}\).
- B. \(y^{\prime}=-\frac{1}{3}+x-2 x^{3}\).
- C. \(y^{\prime}=\frac{1}{3}+x-2 x^{3}\).
- D. \(y^{\prime}=-\frac{1}{3}+2 x-x^{3}\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 442896
Đạo hàm của hàm số \(y=x\sin x\) là
- A. \(\cos x+x\sin x\).
- B. \(\sin x+x\cos x\).
- C. \(\cos x-x\sin x\).
- D. \(1+\sin x\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 442897
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x-5\). Bất phương trình \({y}'>0\) có nghiệm là
- A. \(\left( -\infty \,;\,-1 \right)\cup \left( 3\,;\,+\infty \right)\).
- B. \(\left[ -1\,;\,3 \right]\).
- C. \(\left\{ -1\,;\,3 \right\}\).
- D. \(\left( -1\,;\,-3 \right)\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 442898
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y=\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}\) là
- A. \(\frac{{{x}^{2}}+2x}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}\).
- B. \(\frac{-2x-2}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}\).
- C. \(\frac{{{x}^{2}}-2x}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}\).
- D. \(\frac{{{x}^{2}}+2x}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}\).