YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Cánh Diều Chương 1 Bài 1: Góc lượng giác và giá trị lượng giác của góc lượng giác

20 phút 10 câu 0 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 444239

    Giá trị \(\tan {30^0} + \cot {30^0}\) bằng bao nhiêu?

    • A. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\)
    • B. \(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{3}\)
    • C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
    • D. 2
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 444240

    Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?

    • A. \(\sin {150^{\rm{O}}} =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • B. \(\cos {150^{\rm{O}}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C. \(\tan {150^{\rm{O}}} =  - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
    • D. \(\cot {150^{\rm{O}}} = \sqrt 3 \)
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 444241

    Tính giá trị biểu thức \(P = \cos {30^ \circ }\cos {60^ \circ } - \sin {30^ \circ }\sin {60^ \circ }\)?

    • A. \(P = \sqrt 3\)
    • B. \(P = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C. \(P = 1\)
    • D. \(P = 0\)
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 444242

    Tam giác  ABC vuông ở  A có góc \(\widehat B = {30^0}.\) Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A. \(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
    • B. \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C. \(\cos C = \frac{1}{2}\)
    • D. \(\sin B = \frac{1}{2}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 444243

    Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

    • A. \(\sin \left( {180^\circ  - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
    • B. \(\sin \left( {180^\circ  - \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)
    • C. \(\sin \left( {180^\circ  - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
    • D. \(\sin \left( {180^\circ  - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 444244

    Cho hai góc \(\alpha \) và \(\beta \) với \(\alpha +\beta =180{}^\circ \). Tính giá trị của biểu thức \(P=\cos \alpha \cos \beta -\sin \beta \sin \alpha \)?

    • A. 0
    • B. 1
    • C. -1
    • D. 2
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 444245

    Tính giá trị biểu thức \(S={{\sin }^{2}}15{}^\circ +{{\cos }^{2}}20{}^\circ +{{\sin }^{2}}75{}^\circ +{{\cos }^{2}}110{}^\circ \)?

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 2
    • D. 4
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 444246

    Cho tam giác \(ABC\). Tính \(P=\cos A.\cos \left( B+C \right)-\sin A.\sin \left( B+C \right)\)?

    • A. 0
    • B. 1
    • C. -1
    • D. 2
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 444247

    Tam giác đều \(ABC\) có đường cao \(AH\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. \(\sin \widehat{BAH}=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
    • B. \(\cos \widehat{BAH}=\frac{1}{\sqrt{3}}\)
    • C. \(\sin \widehat{ABC}=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
    • D. \(\sin \widehat{AHC}=\frac{1}{2}\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 444248

    Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

    • A. \(\sin {0^{\rm{O}}} + \cos {0^{\rm{O}}} = 0\)
    • B. \(\sin {90^{\rm{O}}} + \cos {90^{\rm{O}}} = 1\)
    • C. \(\sin {180^{\rm{O}}} + \cos {180^{\rm{O}}} =  - 1\)
    • D. \(\sin {60^{\rm{O}}} + \cos {60^{\rm{O}}} = \frac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON