Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 443616
Hãy cho biết 64g khí oxygen ở đktc có thể tích là:
- A. 89,6 lít
- B. 44,8 lít
- C. 22,4 lít
- D. 11,2 lít
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 443617
Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:
- A. 0,19
- B. 1,5
- C. 0,9
- D. 1,7
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 443618
Công thức tính khối lượng mol là?
- A. m/n (g/mol)
- B. m.n (g)
- C. n/m (mol/g)
- D. (m.n)/2 (mol)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 443619
Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?
- A. 12 g/mol
- B. 1 g/mol
- C. 8 g/mol
- D. 16 g/mol
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 443620
Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?
- A. Khác nhau
- B. Bằng nhau
- C. Thay đổi tuần hoàn
- D. Chưa xác định được
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 443621
Thể tích mol là
- A. Là thể tích của chất lỏng
- B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
- C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
- D. Thể tích ở đktc là 22,4l
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 443622
Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:
- A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
- B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).
- C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).
- D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 443623
Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là
- A. CO2, CH4, NH3
- B. CO2, H2O, CH4, NH3
- C. CO2, SO2, N2O
- D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 443624
1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu?
- A. 18 amu
- B. 16 amu
- C. 14 amu
- D. 12 amu
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 443625
Thể tích mol của Ethanol là bao nhiêu?
- A. 57,5 cm3/mol
- B. 75,5 cm3/mol
- C. 55,7 cm3/mol
- D. 77,5 cm3/mol