Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 6966
Các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi nào?
- A. Do lao động tạo ra.
- B. Có công dụng nhất định.
- C. Thông qua mua bán.
- D. Cả a, b, c đúng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 6967
Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
- A. Giá trị, giá trị sử dụng.
- B. Giá trị, giá trị trao đổi.
- C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng
- D. Giá trịsử dụng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 6968
Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì?
- A. Giá cả.
- B. Lợi nhuận.
- C. Công dụng của hàng hóa
- D. Số lượng hàng hóa.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 6970
Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?
- A. Giá cả.
- B. Lợi nhuận.
- C. Công dụng của hàng hóa.
- D. Số lượng hàng hóa.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 6974
Tại sao hàng hóa là một phạm trù lịch sử?
- A. Vì hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.
- B. Vì hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người.
- C. Vì hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
- D. Vì hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 6975
Hãy chỉ ra đâu là hình thái tiền tệ?
- A. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vải.
- B. 0.1 gam vàng = 5 m vải = 5 kg chè.
- C. 1 con gà + 9 kg thóc + 5 m vải.
- D. 0.1 gam vàng + 5 m vải + 5 kg chè.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 6976
Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
- A. Phương tiện thanh toán.
- B. Phương tiện giao dịch.
- C. Thước đo giá trị.
- D. Phương tiện lưu thông.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 6977
Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?
- A. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.
- B. Hàng hóa, người mua, người bán.
- C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
- D. Người mua, người bán, tiền tệ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 6978
Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?
- A. Người sản xuất.
- B. Thị trường.
- C. Nhà nước.
- D. Người làm dịch vụ.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 6979
Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?
- A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
- B. Hàng hóa, người mua, người bán.
- C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
- D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.