Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 184004
Chuyển động nào sau đây không là chuyển động cơ học?
- A. Sự rơi của chiếc lá.
- B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
- C. Sự thay đổi hướng đi của tia sáng từ không khí vào nước.
- D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 184006
Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng chuyển động về phía trước. Vậy hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C:
- A. Đứng yên.
- B. Chạy lùi về phía sau.
- C. Tiến về phía trước.
- D. Tất cả đều sai.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 184009
Biết độ lớn vận tốc của một vật , ta có thể.
- A. Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay dường thẳng.
- B. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm.
- C. Biết được tại sao vật chuyển động.
- D. Biết được hướng chuyển động của vật.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 184013
Một chiếc máy bay mất 5h 15 phút để bay được đọan đường 630 km. Vận tốc trung bình của máy bay là.
- A. 2km/phút
- B. 120 km/h
- C. 33,33m/s
- D. Tất cả các giá trị trên đều đúng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 184017
Lực là nguyên nhân làm:
- A. Vật bị biến dạng
- B. Thay đổi dạng quỹ đạo của vật.
- C. Thay đổi vận tốc của vật.
- D. Các tác động A,B,C
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 184020
Dấu hiệu nào sau đây là chuển động theo quán tính.
- A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
- B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
- C. Chuyển động của vật theo đường cong.
- D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 184023
Những cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát.
- A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật.
- B. Thêm dầu mỡ.
- C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau.
- D. Tất cả các biện pháp trên.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 184026
Trường hợp nào sau đây không có áp lực.
- A. Lực của búa đóng vào đinh.
- B. Trọng lượng của vật.
- C. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng.
- D. Lực kéo của một vật lên cao.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 184031
Lực đẩy Ắc- si - mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
- A. Khối lượng của vật bị nhúng.
- B. Thể tích của vật bị nhúng.
- C. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
- D. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 184035
Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?
- A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
- B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định.
- C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
- D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 184037
Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đây không đúng?
- A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.
- B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
- C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.
- D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 184043
Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8 m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:
- A. 4,8 m/ph
- B. 48 m/ph
- C. 0,48 m/ph
- D. 480m/ph
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 184045
Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
- A. Lực có độ lớn, phương và chiều
- B. Lực làm cho vật bị biến dạng
- C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ
- D. Lực làm cho vật chuyển động
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 184049
Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
- A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.
- B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
- C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
- D. vật giữ nguyên tốc độ.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 184053
Áp lực là
- A. Lực tác dụng lên mặt bị ép.
- B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
- D. Lực tác dụng lên vật.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 184057
Áp suất có đơn vị đo là
- A. N/m3
- B. N/cm
- C. N/m
- D. N/m2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 184059
Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét?
- A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
- B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
- C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
- D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 184061
Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi
- A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
- B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
- C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
- D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 184064
Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất:
- A. p=F/S
- B. p=F.s
- C. p=P/S
- D. p=d.V
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 184067
Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:
- A. Điểm đặt của lực
- B. Chiều của lực
- C. Phương của lực
- D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 184071
Muốn tăng áp suất thì:
- A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
- B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
- C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
- D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 184075
Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?
- A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu
- B. Trọng lực của tàu
- C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray
- D. Cả ba lực trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 184077
Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?
- A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
- B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
- C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
- D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 184079
Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết:
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không đổi.
- D. Có thể tăng, cũng có thể giảm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 184081
Công thức tính áp suất chất lỏng là:
- A. p=d/h
- B. p= d.h
- C. p = d.V
- D. p=h/d
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 184083
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển?
- A. Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.
- B. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân.
- C. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên.
- D. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 184085
Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?
- A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ
- B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm
- C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi
- D. Uống nước trong cốc bằng ống hút
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 184087
Trường hợp nào sau đây áp suất khí quyển lớn nhất
- A. Tại đỉnh núi
- B. Tại chân núi
- C. Tại đáy hầm mỏ
- D. Trên bãi biển
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 184088
Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm vì?
- A. Không khí càng đặc
- B. Không khí càng loãng
- C. Lực hút trái đất giảm nên áp suất giảm
- D. Không khí càng nhiều tạp chất
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 184089
Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
- A. Trọng lực
- B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát
- C. Lực đẩy Acsimét
- D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét